Parti communiste vietnamien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Parti communiste vietnamien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Parti communiste vietnamien trong Tiếng pháp.
Từ Parti communiste vietnamien trong Tiếng pháp có nghĩa là Đảng Cộng sản Việt Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Parti communiste vietnamien
Đảng Cộng sản Việt Namproper |
Xem thêm ví dụ
Il a été le secrétaire général du Parti communiste vietnamien de décembre 1997 à avril 2001. Ông từng giữ chức vụ Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam từ tháng 12 năm 1997 đến tháng 4 năm 2001. |
En février 2006, Trung a adressé une pétition au 10e congrès du Parti communiste vietnamien. Năm 2006, Huỳnh Văn Tới là đại biểu Đồng Nai dự Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam toàn quốc lần thứ 10. |
Il était membre du parti communiste vietnamien depuis 1948. Ông là đảng viên Đảng Lao động Việt Nam từ năm 1948. |
Le parti trouve ses origines dans le Parti communiste indochinois fondé par Hô Chi Minh en 1930 (voir parti communiste vietnamien). Đảng này có nguồn gốc từ Đảng Cộng sản Đông Dương do Hồ Chí Minh sáng lập năm 1930 (xem Đảng Cộng sản Việt Nam). |
Lors du quatrième congrès national du parti qui se tient en 1976 après la réunification du Vietnam, le Parti reprend comme nom officiel Parti communiste vietnamien. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV, được tổ chức vào năm 1976 sau khi chấm dứt Chiến tranh Việt Nam, tên Đảng được đổi lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam. |
Les antécédents révolutionnaires de sa famille et sa propre appartenance à l'élite ont fait de M. Vu l'une des personnalités les plus en vue à avoir publiquement remis en question l'action du Parti communiste vietnamien. Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
Actuellement, au moins 105 critiques pacifiques (consulter la liste ci-dessous) sont détenus pour avoir exprimé des opinions contre le gouvernement, pris part à des manifestations pacifiques, rejoint des groupes religieux non approuvés par les autorités ou des organisations civiles ou politiques que le Parti communiste vietnamien au pouvoir considère comme une menace à son monopole. Hiện nay, có ít nhất 105 người phê phán chính phủ ôn hòa (xem danh sách dưới đây) đang bị ngồi tù vì thể hiện quan điểm phê phán chính quyền, tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa, gia nhập các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê chuẩn, hoặc tham gia các tổ chức dân sự hoặc chính trị bị Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền cho là nguy cơ đối với quyền lực độc tôn của mình. |
La condamnation par le tribunal populaire de Lang Son de Vi Duc Hoi, un ancien membre du Parti communiste vietnamien, était fondée sur le motif que ses articles et ses blogs en faveur des droits humains et de réformes démocratiques auraient porté atteinte à la sécurité nationale, ce qui constitue un crime en vertu de l'article 88 du Code pénal. Ông Vi Đức Hồi, nguyên đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, bị Tòa án Nhân dân tỉnh Lạng Sơn kết án chủ yếu dựa trên lý lẽ cho rằng các bài ông viết và đăng trên mạng internet kêu gọi cải cách dân chủ và bảo vệ nhân quyền cấu thành tội phạm về an ninh quốc gia theo điều 88 của bộ luật hình sự. |
Les autorités gouvernementales accusent M. Dinh d’utiliser sa profession d’avocat de défense d’activistes très en vue dans les causes de la démocratie et de la liberté religieuse pour se livrer à une « propagande contre le régime et pour dénaturer la Constitution et les lois vietnamiennes », pouvait-on lire dans Nhan Dan (Le peuple), le journal quotidien officiel du Parti communiste. Theo phóng sự của báo Nhân Dân, cơ quan chính thức của đảng Cộng Sản Việt Nam, chính quyền tố cáo ông Định lợi dụng việc biện hộ cho các nhà hoạt động đòi dân chủ và tự do tôn giáo có uy tín để «tuyên truyền chống chế độ và bóp méo, xuyên tạc luật pháp, hiến pháp Việt Nam». |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Parti communiste vietnamien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Parti communiste vietnamien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.