parmi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parmi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parmi trong Tiếng pháp.

Từ parmi trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong, nội, giữa đám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parmi

trong

sinh ra

Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.

nội

adjective noun adposition

giữa đám

adposition

25 Mais le roi s’avança parmi eux et les instruisit.
25 Nhưng nhà vua đã đứng ra giữa đám đông và giảng dạy cho họ.

Xem thêm ví dụ

Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
Au cours des siècles suivants, le peuple d’Israël, parmi lequel de nombreux rois, a dédaigné les avertissements de Jéhovah.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
« Celui qui veut devenir grand parmi vous doit être votre serviteur » (10 min) :
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
22 Et le roi demanda à Ammon si son désir était de demeurer dans le pays parmi les Lamanites, ou parmi son peuple.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Toutefois, parmi ceux qui réchappèrent de ce jugement ardent, il y eut les rares personnes qui avaient obéi à Jéhovah.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
Parmi vous, n’y a- t- il pas un seul homme sage qui soit capable de juger entre ses frères ?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
(Luc 17:21). En sa qualité de roi désigné par Dieu, il était parmi eux.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
Frères et sœurs, c’est une joie d’être parmi vous !
Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em.
Il en est peut-être parmi vous qui pensent au fond d’eux : « Eh bien, je ne vis pas tous les commandements et je ne fais pas tout ce que je dois, pourtant ma vie se passe plutôt bien.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
Serez- vous parmi ceux qui hériteront de la vie sur une terre paradisiaque?
Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng?
Je veux savoir : combien parmi les hommes ici présents ont déjà touché une serviette hygiénique ?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres.
Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre.
35 Et c’est ainsi qu’il fut révélé parmi les morts, petits et grands, injustes aussi bien que fidèles, que la rédemption avait été réalisée par le asacrifice du Fils de Dieu sur la bcroix.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
C'est de la permaculture, pour ceux qui parmi vous cela dit quelque chose, telle que les vaches et les porcs et les moutons et les dindons et les -- les -- quoi d'autre, qu'y a- t- il d'autre?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
PARMI les modes de communication suivants, lesquels avez- vous utilisés au cours du mois dernier ?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
Et nous avons re- gonflé les ballons, et nous les avons mis sur une ficelle, et les avons attachés parmi les drapeaux de prières.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Parmi les disciples de Jésus, il y avait beaucoup de femmes aussi.
Nhiều phụ nữ cũng trở thành môn đồ Chúa Giê-su.
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Parmi les choses dans lesquelles les jeunes mettent leur cœur, quelles sont celles qui les conduisent à l’orgueil et au péché ?
Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi?
Comme le relatent le Nouveau Testament et le Livre de Mormon, Jésus-Christ a accompli son ministère parmi le peuple dans l’Ancien Monde et en Amérique.
Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ.
J'étais parmis les étoiles, et quelque chose d'inexplicable m'est arrivé.
Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parmi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.