palhaço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palhaço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palhaço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ palhaço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là anh hề, thằng ngu, hề, người ngu, thằng hề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palhaço
anh hề(clown) |
thằng ngu(fool) |
hề(clown) |
người ngu(zany) |
thằng hề(clown) |
Xem thêm ví dụ
Fatos de palhaço eram melhores. Mặc đồ của hề còn hay hơn. |
As pessoas necessitavam de palhaços e risos. Mọi người cần có những anh hề và tiếng cười. |
Sou um DJ legítimo, não um palhaço de festas de aniversário. Tớ là DJ chính hiệu, không phải chú hề tiệc sinh nhật. |
Para o peixe-palhaço, esse relacionamento não é só conveniente, é também uma questão de vida ou morte. Mối quan hệ này không đơn thuần là tiện lợi nhưng rất thiết yếu đối với cá hề. |
" O grande palhaço Pagliacci está na cidade. " Anh hề Pagliacci đang ở đây. |
Não é difícil se encantar com suas cores vivas, que lembram mesmo um palhaço de circo. Có lẽ chúng chiếm được cảm tình của chúng ta bởi màu sắc sặc sỡ, gợi chúng ta nhớ đến chú hề trong rạp xiếc. |
Bem, então eu vou ser um novo tipo de palhaço. “Vậy tớ sẽ làm một dạng hề mới. |
Onde encontramos esse tipo e os seus palhaços de pedra? Tìm thằng cha đó, và những thằng hề đá đó ở đâu? |
Descobri mais do que tu... palhaço. Nhiều hơn anh đấy. |
Não podia começar a ser palhaço. Tôi không thể... làm một anh hề được nữa. |
Além disso, parece que o peixe-palhaço também contribui para o desenvolvimento da anêmona. Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình. |
Mas o palhaço pescador não percebia, pois não? Ông hề ngư phủ của con không để ý tới cái đó, phải không? |
Olha esse palhaço. Nhìn gã bệnh kia kìa. |
Não quero palhaços a zelarem por mim. Tôi sẽ không để bọn hề trông chừng cho tôi. |
Estou a analgésicos, palhaço! Tôi vừa mới uống thuốc giảm đau xong Chết tiệt! |
E aquele palhaço com o taco tirou isso dele também. Vậy mà tên khốn cầm gậy đó lại tước cả điều đó đi. |
Então ela virou uma palhaça nas ruas. Thế nên cô trở thành một tên hề trên đường phố. |
Anda com um bando de palhaços chamados Nazistas por Jesus. Hắn đi với băng du thủ du thực có tên là Nazis for Jesus. |
Eu não tenho nenhum problema com palhaços. Nghe này, tôi không có vấn đề gì với mấy tên hề hết. |
Palhaço Marieta Severo ... Tiểu tôn nữ Tiêu Húc... |
Deveria ter pensado nisso antes de soltar o palhaço. Giá mà ngươi chịu cân nhắc trước khi thả Thằng Hề ra khỏi chiếc hộp. |
Se calhar eu devia ter sido palhaço em vez de comediante. Có lẽ tôi nên trở thành một anh hề thay vì một hài kịch gia. |
Este trabalho não é fácil, não importa como estes palhaços se comportam. Công việc này không dễ, bất kể đám hề đó xử sự thế nào. |
Assim como a maioria dos relacionamentos, o peixe-palhaço e a anêmona estão acostumados a dar e receber. Như hầu hết những mối quan hệ tốt, cá hề và hải quỳ có qua có lại với nhau. |
Então esta árvore surge e o que sai de trás dessa árvore é um palhaço gigante. Rồi, cái cây này xuất hiện... và từ phía sau cái cây là một anh hề khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palhaço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới palhaço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.