palete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ palete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Pallet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palete

Pallet

noun

Xem thêm ví dụ

Os achados incluíam tigelas ou paletas de pedra usadas para moer e misturar materiais cosméticos, bem como frascos compridos de perfume, potes de alabastro para unguento e espelhos de mão de bronze polido.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Van Gogh procurou ser um pintor da natureza e da vida rural, usando sua nova paleta durante seu primeiro verão em Arles a fim de pintar paisagens e a vida rural tradicional.
Van Gogh đã cố gắng để trở thành một họa sĩ về cuộc sống và thiên nhiên ở nông thôn, và trong suốt mùa hè đầu tiên của ông ở Arles, ông đã sử dụng bảng màu mới để vẽ cảnh quan và cuộc sống nông thôn truyền thống .
Rearranjo da paleta rápido
Ảnh xạ lại nhanh bảng chọn
Uma palete de madeira, não para aquelas balas.
Một bệ gỗ sễ không cản nổi đạn đâu.
Veem, elas cabem bem dentro desta grande paleta emotiva que estivemos a pintar.
Thấy không, tất cả vẫn đều nằm bên trong một bảng màu âm cảm xúc chung mà chúng tôi đang vẽ lên.
Seguiu-se então uma série de vídeo teasers com as nove integrantes, um video de introdução com uma paleta visual enigmática como um filme de fantasia que mostra cenas de alienígenas com grandes olhos acariciando um coelho na floresta e um video spoiler do instrumental da faixa-título.
Sau đó là một loạt các đoạn video teaser của chín thành viên, một video intro với những hình ảnh màu sắc khó hiểu như một bộ phim viễn tưởng cho thấy cảnh người ngoài hành tinh có đôi mắt to vuốt ve con thỏ trong rừng và một video spoiler hé lộ giai điệu của từng bài hát trong EP.
Têm enormes paletes de explosivos para minas.
Họ có những khối thuốc nổ khổng lồ.
Cores do sistema Aqui poderá seleccionar as cores a partir da paleta de ícones do KDE
Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE
Limpar a Paleta Actual
Tẩy Bảng màu Hiện tại
Tons de cinzento Converte o ícone actual para tons de cinzento. (Atenção: É provável que o resultado tenha cores não pertencentes à paleta de ícones
Mức xám Làm biểu tượng hiển thị mức xám. (Cảnh báo: kết quả rất có thể chứa màu sắc không phải trong bảng chọn màu biểu tượng
E só muito mais tarde é que os cientistas entraram em cena e disseram: "Espera, isto são ferramentas, "isto são funções que podíamos usar "na nossa paleta de ferramentas de pesquisa."
Và chỉ sau một khoảng thời gian rất dài các nhà khoa học mới dẫn đến được bối cảnh này và nói "Này, đây là các công cụ, đây là các công năng mà chúng ta có thể dùng trong bảng công cụ nghiên cứu của riêng chúng ta".
Por exemplo, se eu tocasse uma cor, como se estivéssemos a tocar com uma paleta que soasse assim... ( Música )
Thử lấy ví dụ nhé, nếu tôi chơi một nốt, như chúng tôi dùng một bảng màu, mà nghe giống thế này... ( Âm nhạc )
O sucesso de suas coloridas nishiki-e de 1765 em diante levou a um declínio de demanda por trabalhos de paletas limitadas como benizuri-e e urushi-e.
Thành công của những bức nishiki-e đầy màu sắc của Harunobu từ 1765 dẫn đến một sự suy giảm đáng kể nhu cầu đối với các dòng tranh sử dụng bảng màu hạn chế như benizuri-e và urushi-e, cũng như tranh in được lên màu bằng tay.
Paleta do KDE
Tải bảng chọn
Alguns estudiosos acreditam agora que, no entanto, que o mítico faraó Menés pode realmente ter sido o faraó Narmer, que é retratado vestindo trajes reais sobre a cerimonial Paleta de Narmer em um ato simbólico de unificação, ou então o faraó Hórus Aha.
Một số học giả hiện nay tin rằng vị vua Menes thần thoại này có thể là Pharaon Narmer, người được mô tả trong sắc phục hoàng gia trên bảng đá kỉ niệm của ông ta, Bảng đá Narmer, với một hành động biểu tượng cho sự thống nhất.
Suas cores e seu logotipo personalizado são salvos como "paletas de estilo". Assim, você pode utilizar esquemas de cores diferentes para páginas de resultados de páginas diferentes do seu site.
Các màu sắc và biểu tượng tùy chỉnh được lưu lại dưới dạng ‘những bảng màu kiểu dáng', do đó bạn có thể sử dụng những lược đồ màu khác nhau cho các trang kết quả từ các trang khác nhau của trang web của bạn.
Isso não afetou o jeito que ele segurava sua paleta ao pintar.
Tuy nhiên, điều này không ảnh hưởng đến cách ông cầm bảng màu trong khi vẽ.
Além disso, se o SSL não estiver ativado no navegador, você poderá encontrar erros de JavaScript nas páginas de configurações que impedirão que obtenha o código do AdSense e crie e salve paletas de cores personalizadas.
Ngoài ra, nếu SSL không được kích hoạt trong trình duyệt của bạn, bạn có thể thấy các lỗi JavaScript trên các trang cài đặt sẽ ngăn không cho bạn lấy được mã AdSense, tạo và lưu các bảng màu tùy chỉnh của bạn.
Não é um ficheiro de paleta
Không thể mở tập tin
imagem de cor verdadeira, sem paleta
Màu high (hay true-), không pa lét
Usar uma paleta de cores própria
Dùng bảng chọn màu riêng
Adicionar uma Paleta Nova
Thêm Bảng màu Mới
Eles aceitam paletes carregadas de dinheiro, que era dinheiro da droga, centenas de milhares de dólares do banco central do meu país, sem fazer perguntas.
Họ chấp nhận những kiện hàng tiền mặt mà dùng để mua ma túy hàng trăm triệu đô la từ ngân hàng trung ương nước tôi, không bị hỏi.
Ele está à esquerda, com o seu pincel na mão e a paleta na outra.
Ông ấy đứng bên trái với cọ vẽ trên một tay, và bảng màu trên tay còn lại.
Vamos pintar outra vez com esta paleta.
Chúng tôi sẽ vẽ lại bảng màu này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.