outrun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outrun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outrun trong Tiếng Anh.
Từ outrun trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy nhanh hơn, chạy thoát, chạy vượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outrun
chạy nhanh hơnverb We're not going to outrun them, are we? Chúng ta không thể chạy nhanh hơn họ phải không? |
chạy thoátverb I'm pretty sure I can outrun a bee. Tôi khá chắc là tôi có thể chạy thoát một con ong. |
chạy vượtverb |
Xem thêm ví dụ
They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers. Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ. |
Because it survived the attack, Carpenter suggested that it may have outmaneuvered or outrun its attacker, or that the damage to its tail was incurred by the hadrosaurid using it as a weapon against the tyrannosaur. Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur. |
Modern armored cruisers, almost as powerful as battleships, were also fast enough to outrun older protected and unarmored cruisers. Tàu tuần dương bọc thép hiện đại, hầu như mạnh mẽ ngang với thiết giáp hạm, cũng đủ nhanh để vượt trội hơn những tàu tuần dương bảo vệ cũ hơn. |
There's no outrunning what's coming. Anh chạy không thoát đâu. |
They will outrun you. Chúng sẽ lần ra ta. |
I ran back to the bonfire, trying to outrun my humiliation, I think. tìm cách quên sự mất mặt của mình. |
I could only hope that Jem would outrun the tire and me, or that I would be stopped by a bump in the sidewalk. Tôi chỉ còn nước hy vọng là Jem chạy nhanh hơn lốp xe và tôi, hoặc một chỗ mấp mô trên lề đường sẽ dừng tôi lại. |
It is one of the fastest of Indian animals, with speeds clocked at about 70 – 80 km. per hour and can easily outrun a jeep. Lừa hoang Ấn Độ là một trong những loài chạy nhanh nhất của các loài động vật Ấn Độ, với tốc độ xung nhịp khoảng 70–80 km mỗi giờ và nó có thể dễ dàng chạy vượt một qua chiếc xe jeep. |
This outrunning occurs in a pattern where the upper level jet splits into two streams. Quá trình này xảy ra trong một mẫu mực nơi mà dòng jet cấp cao chia thành hai luồng. |
MacArthur received another bullet hole in his shirt, but his men, using their handcar, managed to outrun all but one of their attackers. MacArthur nhận được một viên đạn khác trong áo của mình, nhưng nhóm của ông đã sử dụng chiếc xe tay ga vượt qua tất cả những kẻ phục kích. |
The Ju 287 was intended to provide the Luftwaffe with a bomber that could avoid interception by outrunning enemy fighters. Ju 287 khi được cung cấp cho Luftwaffe sẽ là một máy bay ném bom có thể tránh được việc chặn đánh bởi các máy bay tiêm kích của quân Đồng mình. |
We can't outrun it? Chúng ta không thoát được sao? |
Besides, how many times have you said, " You can't outrun a virus. " đã bao nhiêu lần anh nói câu " ta không thể chạy trốn khỏi virus " rồi hả? |
We can't outrun it forever. Chúng ta không thể chạy trốn nó mãi được. |
Could outrun people. Có thể chích cả người. |
Organized areas of thunderstorm activity not only reinforce pre-existing frontal zones, but they can outrun cold fronts. Các khu vực hoạt động của cơn dông bão không chỉ củng cố các khu vực frông hiện có mà còn có thể vượt qua các frông lạnh. |
We cannot outrun them. Chúng ta không thể chạy thoát. |
Oh... only a princess thinks she can outrun a sandstorm. Chỉ có 1 cô công chúa mới nghĩ sắp có bão cát. |
You can't outrun a 4x4 in this thing. Anh không thể đua với chiếc xe 16 bánh này được |
He's gonna outrun us, sir. Nó sẽ bỏ xa chúng ta, thưa ngài. |
The past is a difficult thing to outrun. Quá khứ là một điều khó để vượt qua. |
The Black Pearl flees, outrunning the Flying Dutchman, but Davy Jones again summons the Kraken. Tàu Ngọc Trai Đen chạy trốn, bỏ xa tàu Flying Dutchman nhưng Davy Jones lại một lần nữa triệu hồi quái thú Kraken. |
For various reasons, the Defiant lacked any form of forward-firing armament, and the heavy turret and second crewman meant it could not outrun or outmanoeuvre either the Bf 109 or Bf 110. Do nhiều nguyên nhân, Defiant không có bất kỳ hình thức vũ khí nào bắn về phía trước và pháo hạng nặng cũng như phi công lái phụ, có nghĩa là nó không thể vượt qua về tốc độ và tính cơ động so với cả Bf 109 lẫn Bf 110. |
Six campaigns, he's outgeneraled us, outfought us, and outrun us. Sáu chiến dịch, hắn điều quân giỏi hơn chúng ta, đánh thắng và chạy nhanh hơn chúng ta. |
Keen to maintain the high performance of the type, the Navy was reluctant to add weight in the form of armor, and instead looked to obtaining a faster version of the aircraft in the hopes of outrunning enemy fighters. Đam mê tính năng bay cao của kiểu này, Hải quân rất miễn cưỡng trong việc tăng trọng lượng máy bay để trang bị vỏ giáp, và thay vào đó tìm kiếm một phiên bản bay nhanh hơn với hy vọng sẽ vượt khỏi máy bay tiêm kích đối địch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outrun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outrun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.