嘔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 嘔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 嘔 trong Tiếng Trung.
Từ 嘔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 嘔
mửa
|
nôn
我 喜歡 吃 女人 的 嘔吐物... Con rất thích ăn những bãi nôn của phụ nữ |
Xem thêm ví dụ
有时这种虫会从病人口中呕出来,或从垂死的病人体内爬出来。 Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết. |
這種 氣味 就夠 了 讓 她 作 嘔 。 Cảm giác một mình này là đủ cho cô ấy thấy hài rồi. |
症狀通常是從嘔吐開始,接著是四到八天的大量腹瀉。 Các triệu chứng thường bắt đầu với ói mửa, sau đó là khoảng 4 đến 8 ngày tiêu chảy nhiều. |
哦 , 這是 一個 救濟 , 來 自 這個 傢 伙 他 的 呼吸 仍然 聞起 來 像 嘔吐 。 Nghe yên tâm thật nhất là khi xuất phát... từ một người mà hơi thở nồng nặc mùi rượu. |
我 喜歡 吃 女人 的 嘔吐物... Con rất thích ăn những bãi nôn của phụ nữ |
妊娠劇吐已經在實務上被定義為每日嘔吐超過三次、體重下降百分之五或三公斤、及在尿液中出現酮類。 Nôn nghén đã được về mặt kỹ thuật được xác định là hơn ba lần nôn mỗi ngày; gây ra giảm 5% hoặc 3 kg khối lượng cơ thể và ketone hiện diện trong nước tiểu. |
爱因斯坦:呕,我的天呀! E: Ôi lạy chúa tôi! |
可是三個小時後,夏洛特開始嘔吐及頭暈。 Chẳng bao lâu sau, vào nửa đêm, Charlotte bắt đầu nôn mửa và kêu đau bụng dữ dội. |
別 碰 我 , 你 讓 我作 嘔 Đừng động đến tôi! |
( 文 字 : 常 常 , 山 羊 時 間 安 裝 一 個 錯 誤 系 嘔 吐 Nên nhớ, nó là một câu hỏi về JavaScript. |
這會 又 要 控告 這個 嘔吐 的 男人 Anh ta rao bán nhà. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 嘔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.