operating system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operating system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operating system trong Tiếng Anh.
Từ operating system trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ điều hành, Hệ điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operating system
hệ điều hànhnoun (software which controls computer) Want to peek into Microsoft 's upcoming operating system ? Bạn có muốn liếc nhìn vào hệ điều hành sắp tới của Microsoft không ? |
Hệ điều hành
Our most valuable and most secure operating system is out there for free! Hệ điều hành giá trị nhất... và an toàn nhất của chúng ta được đưa lên miễn phí! |
Xem thêm ví dụ
Description: Google Ads can optimise bids based on the operating system someone is using. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
& Operating Systems & Hệ điều hành |
"Market share for browsers, operating systems and search engines". Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2007. ^ “Market share for browsers, operating systems and search engines”. |
PC-BASIC - a GW-BASIC emulator for modern operating systems. PC-BASIC - bộ giả lập GW-BASIC cho các hệ điều hành hiện đại. |
GE introduced the GE-600 series with the General Electric Comprehensive Operating Supervisor (GECOS) operating system in 1962. GE giới thiệu GE-600 series cùng với hệ điều hành General Electric Comprehensive Operating Supervisor (GECOS) năm 1962. |
The command traceroute is available on many modern operating systems. Lệnh traceroute là có sẵn trên một số hệ điều hành hiện đại. |
Windows XP 64-Bit Edition, released in 2005, is the last Windows client operating systems to support Itanium. Windows XP 64-Bit Edition, phát hành năm 2005, là hệ điều hành khách hàng cuối cùng hỗ trợ Itanium. |
Operating systems – Systems for managing computer programs and providing the basis of a usable system. Hệ điều hành Những hệ thống dùng để quản lý các chương trình máy tính và cung cấp nền tảng cơ bản cho một hệ thống khả dụng. |
QuickBASIC 1.00 for the Apple Macintosh operating system was launched in 1988. QuickBASIC 1,00 cho hệ điều hành Apple Macintosh đã được ra mắt vào năm 1988. |
Most early microcomputers relied on hand-coded assembly language, including most operating systems and large applications. Hầu hết các máy vi tính (micro-computer) buổi đầu chủ yếu vận hành bằng hợp ngữ, bao gồm các hệ điều hành và các ứng dụng lớn. |
According to Google, AliOS is a forked but incompatible version of its open-source Android operating system. Theo Google, AliOS là một phiên bản fork nhưng không tương thích của hệ điều hành mã nguồn mở Android của hãng. |
Windows 1.0 was to compete with Apple's operating system, but achieved little popularity. Windows 1.0 được cho là cạnh tranh với hệ điều hành của Apple nhưng lại ít phổ biến hơn. |
However, Dell did offer the operating system for a short time. Tuy nhiên, Dell có đưa ra hệ điều hành này một thời gian ngắn. |
Details, where applicable, are given in the "Operating system compatibility and characteristics" section. Chi tiết, nếu có, được đưa ra trong phần "Đặc điểm và tính tương thích của hệ điều hành". |
This is the original Mac operating system. Đây là hệ điều hành nguyên thủy của Mac. |
The previous operating system version id is passed as a parameter. ID phiên bản hệ điều hành trước được chuyển dưới dạng tham số. |
It has a Dual Core 1.0 GHz processor and runs the Tizen operating system. Nó có vi xử lý lõi kép 1.0 GHz và chạy hệ điều hành Tizen. |
Operating systems have memory areas that are pinned (never swapped to secondary storage). Hệ điều hành có các khu vực bộ nhớ được ghim (không bao giờ trao đổi để lưu trữ thứ cấp). |
Want to peek into Microsoft 's upcoming operating system ? Bạn có muốn liếc nhìn vào hệ điều hành sắp tới của Microsoft không ? |
Zeta was a commercially available operating system based on the BeOS R5.1 codebase. Zeta là một hệ điều hành thương mại dựa trên nền tảng mã của BeOS R5.1. |
& Operating systems & Hệ điều hành |
We know more about mobile operating systems, but what we really need is a moral operating system. Chúng ta biết nhiều về hệ điều hành cho di động, nhưng chúng ta thực sự cần một hệ điều hành đạo đức. |
That same year, Microsoft announced that AVG components would be available directly within the Windows Vista operating system. Cùng năm đó, Microsoft thông báo rằng các thành phần AVG sẽ có sẵn trực tiếp trong Windows Vista. |
passwd is a tool on most Unix and Unix-like operating systems used to change a user's password. passwd là một công cụ trên các hệ điều hành Unix và tựa Unix, dùng để thay đổi mật khẩu của một người dùng. |
What's a moral operating system? Hệ điều hành đạo đức là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operating system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới operating system
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.