opioid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opioid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opioid trong Tiếng Anh.
Từ opioid trong Tiếng Anh có nghĩa là Thuốc giảm đau nhóm opioid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opioid
Thuốc giảm đau nhóm opioidnoun (psychoactive chemical) |
Xem thêm ví dụ
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis." Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này." |
Opioid neuropeptides were first discovered in 1974 by two independent groups of investigators: John Hughes and Hans Kosterlitz of Scotland isolated – from the brain of a pig – what some called "enkephalins" (from the Greek εγκέφαλος, cerebrum). Opioid neuropeptide được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1974 bởi hai nhóm điều tra độc lập: Một nhóm gồm John Hughes và Hans Kosterlitz của Scotland đã cô lập - từ não của một con lợn - chất mà một số người gọi là "enkephalins" (từ tiếng Hy Lạp εγκέφαλ ςς, cerebrum). |
In people with non-cancer pain, a trial of opioids is only recommended if there is no history of either mental illness or substance use disorder and should be stopped if not effective. Ở những người bị đau không phải ung thư, chỉ nên dùng thử opioid nếu không có tiền sử bệnh tâm thần hoặc rối loạn sử dụng chất gây nghiện và nên dừng lại nếu không hiệu quả. |
However, this perception is not supported by the results of clinical studies comparing the physiological and subjective effects of injected heroin and morphine in individuals formerly addicted to opioids; these subjects showed no preference for one drug over the other. Tuy nhiên, kết luận này không được hỗ trợ bởi kết quả của các nghiên cứu lâm sàng so sánh tác dụng sinh lý và chủ quan của heroin và morphin được tiêm ở những người trước đây nghiện opioid; những đối tượng này cho thấy không có sự ưu tiên cho một loại thuốc nào. |
In combination with counselling, it is used to treat opioid use disorder. Kết hợp với tư vấn, nó được sử dụng để điều trị rối loạn sử dụng opioid. |
In combination with opioid pain medication, paracetamol is now used for more severe pain such as cancer pain and after surgery. Paracetamol được dùng kết hợp với các thuốc giảm đau gốc opium để làm giảm các cơn đau nặng hơn như đau do ung thư và đau hậu phẫu thuật. |
Opioid pain medications Thuốc giảm đau gây buồn ngủ |
Rates of misuse in the United States appear to be lower than with other opioids. Tỷ lệ lạm dụng thuốc này ở Hoa Kỳ dường như thấp hơn so với các loại thuốc opioid khác. |
Medically it is used in several countries to relieve pain or in opioid replacement therapy. Về mặt y học, nó được sử dụng ở một số quốc gia như thuốc giảm đau hoặc trong liệu pháp thay thế opioid. |
Naloxone is a non-selective and competitive opioid receptor antagonist. Naloxone là một chất đối kháng thụ thể opioid không đặc hiệu và cạnh tranh. |
Methadone is made by chemical synthesis and acts on opioid receptors. Methadone được sản xuất theo phương pháp tổng hợp hóa học và tác động lên các thụ thể opioid. |
Use of opioid pain medication is controversial, with some stating their use is poorly supported by evidence and others saying that weak opioids may be reasonable if other medications are not effective. Việc sử dụng thuốc giảm đau nhóm opioid đang gây tranh cãi vì một số người cho rằng việc sử dụng chúng không được hỗ trợ theo bằng chứng, một số khác nói loại thuốc opioid yếu có thể dùng được nếu các thuốc y khoa khác không hiệu quả. |
Of those about 20,000 involved prescription opioids and 16,000 involved heroin. Trong số đó có khoảng 20.000 người có liên quan đến opioid theo toa và 16.000 người liên quan đến heroin. |
The US Food and Drug Administration (FDA) has subsequently issued a black box warning regarding concurrent use of benzodiazepines and opioids. Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã ban hành một cảnh báo hộp đen về việc sử dụng đồng thời hai loại thuốc benzodiazepine và opioid. |
Some people with chronic pain may benefit from opioid treatment while others are harmed. Một số người bị đau mãn tính có thể được hưởng lợi từ việc điều trị bằng opioid trong khi những người khác lại bị tổn hại. |
Opioids include opiates, an older term that refers to such drugs derived from opium, including morphine itself. Opioid bao gồm các loại thuốc phiện (opiat), các loại thuốc có nguồn gốc từ thuốc phiện, bao gồm cả morphin . |
Opioids in particular are known to cause respiratory depression. Thuốc giảm đau opioid nói riêng được biết là gây ức chế hô hấp. |
Efforts to prevent deaths from overdose include improving access to naloxone and treatment for opioid dependence. Những nỗ lực để ngăn chặn tử vong do quá liều bao gồm cải thiện việc tiếp cận với naloxone và điều trị cho sự phụ thuộc opioid. |
Like most opioids, unadulterated heroin may lead to adverse effects. Giống như hầu hết các opioid, heroin không pha trộn có thể dẫn đến tác dụng phụ. |
Deepak Chopra, an internist, endocrinologist, and speaker about mind–body intervention who was a friend of Jackson's for 20 years, expressed concern that, despite presumably having access to a large arsenal of drugs, Jackson appears to have been given no naloxone, a drug used to counteract the effects of an opioid overdose. Deepak Chopra, bác sĩ chuyên khoa nội tiết và người phát ngôn về sự can thiệp y tế dựa trên ý tưởng tâm trí ảnh hưởng đến cơ thể, đã từng là bạn của Jackson trong 20 năm, đã bày tỏ mối quan tâm rằng mặc dù có thể tiếp cận một kho thuốc lớn, nhưng Jackson dường như không được cho sử dụng naloxone, loại thuốc được sử dụng để chống lại các ảnh hưởng của việc sử dụng thuốc giảm đau gây buồn ngủ quá liều. |
Opioids may be useful if simple pain medications are not enough, but they are not generally recommended due to side effects. Thuốc giảm đau nhóm opioid có thể hữu ích nếu thuốc giảm đau đơn giản là không đủ, nhưng chúng thường không được khuyến cáo do tác dụng phụ. |
We're wired for dangers that are immediate, that are physical, that are imminent, and so our body goes into an incredible reaction where endogenous opioids come in. Chúng ta bị tác động bởi những mối nguy hiểm tức thời thực tế, và sắp xảy ra, và khi đó cơ thể có một phản ứng khó tin khi các nội tiết tố được phóng thích. |
Heroin overdoses can occur because of an unexpected increase in the dose or purity or because of diminished opioid tolerance. Quá liều heroin có thể xảy ra do sự gia tăng bất ngờ về liều lượng hoặc độ tinh khiết hoặc do sự dung nạp opioid giảm. |
Around the same time, in a calf brain, Rabi Simantov and Solomon H. Snyder of the United States found what Eric Simon (who independently discovered opioid receptors in vertebral brains) later termed "endorphin" by an abbreviation of "endogenous morphine", meaning "morphine produced naturally in the body". Cùng thời gian đó, trong một bộ não của một con bê, Rabi Simantov và Solomon H. Snyder của Hoa Kỳ đã tìm thấy thứ mà Eric Simon (người độc lập phát hiện ra thụ thể opioid trong não đốt sống) chất sau đó gọi là "endorphin" bằng cách viết tắt của endogenous morphine -"morphine nội sinh", có nghĩa là "morphin được sản xuất tự nhiên trong cơ thể". |
While other opioids of recreational use produce only morphine, heroin also leaves 6-MAM, also a psycho-active metabolite. Trong khi các opioid khác sử dụng giải trí chỉ sản xuất ra morphine, heroin tạo ra thêm 6-MAM, cũng là một chất chuyển hóa có hoạt tính tâm lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opioid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opioid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.