passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vé, đèo, đèo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passagem
vénoun Ganhar essa passagem foi a melhor coisa que já aconteceu comigo. Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose. |
đèonoun Podemos desacoplar o tanque na passagem. Chúng ta có thể cắt bồn xe ở trên đường đèo. |
đèo núinoun |
Xem thêm ví dụ
* Em sua opinião, por que o escritor incluiu esses eventos ou essas passagens? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
Peça aos alunos que releiam as passagens de escritura do domínio doutrinário que eles estudaram no tópico doutrinário 3, e procurem as escrituras que apoiam as verdades relacionadas no quadro. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Jamais uma passagem de escritura penetrou com mais poder no coração de um homem do que essa, naquele momento, no meu. “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
Ao ler passagens bíblicas, crie o hábito de enfatizar as palavras que apoiam diretamente os argumentos. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
O discípulo Tiago leu então uma passagem das Escrituras, que ajudou todos os presentes a discernir a vontade de Jeová sobre o assunto. — Atos 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Você pode incentivar os alunos a marcar essa passagem de modo distinto para que consigam localizá-la facilmente. Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm. |
28 Depois disso, sabendo que todas as coisas já tinham se realizado, e para que se cumprisse uma passagem das Escrituras, Jesus disse: “Estou com sede.” 28 Sau đó, Chúa Giê-su biết mọi việc đã hoàn tất, và để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm, ngài nói: “Tôi khát”. |
Estude também outras passagens do Guia para Estudo das Escrituras. Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư. |
Em seguida, leia as passagens de Alma 21:1–17 identificadas na atividade abaixo. Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây. |
Limpa as passagens. Nó làm thông phế quản. |
Peça ao restante dos alunos que acompanhe, ponderando que relação há entre essas duas passagens. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Quando Faraó obstinadamente perseguiu-os com seu exército, os israelitas escaparam por uma passagem milagrosamente aberta através do mar Vermelho. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
A passagem anterior será desativada. Vé kia của bạn sẽ bị hủy kích hoạt. |
Joseph escreveu: “Jamais uma passagem de escritura penetrou com mais poder no coração de um homem do que essa, naquele momento, no meu. Joseph nhớ lại: “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
Em seguida, convide um aluno a ler a passagem para a classe inteira e dar ênfase à palavra ou frase escolhida. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
Saliente que Éter 12:27 é uma passagem de domínio das escrituras. Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
Então Harry vai, sem autorização, a Hogsmeade usando uma das passagens secretas mostradas no mapa. Harry đã dùng tấm Áo choàng Tàng hình, đi qua lối đi bí mật để đến làng Hogsmeade. |
Sinalizamos a passagem de uma vida com rituais. Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ. |
Você também pode dar um teste sobre essas passagens de outras formas durante as próximas semanas. Các anh chị em có thể kiểm tra học viên về những đoạn này theo những cách khác trong vài tuần tới. |
Ele diminuiu o passo quando viu Brandy Jo avançando pela passagem e vindo em sua direção. Bước chân cậu chậm lại khi cậu thấy Brandy Jo bước qua khe rào và đi về phía mình. |
Uma escritura memorizada torna-se um amigo constante que não esmorece com a passagem do tempo. Một câu thánh thư được ghi nhớ trở thành một người bạn lâu năm mà không hề suy yếu với thời gian. |
A seguir, está um dos princípios que os alunos deveriam identificar nessa passagem: Quando confiamos no Senhor e fazemos Sua vontade, Ele dá o rumo certo à nossa vida. Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta. |
(Alma 37:35 é uma passagem de domínio das escrituras. (An Ma 37:35 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
Se vocês, jovens, examinarem um versículo de escritura com a mesma frequência com que enviam mensagens de texto, poderão em breve saber centenas de passagens das escrituras de cor. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
Portanto, essa passagem de domínio doutrinário está listada como uma referência relacionada a esse tópico. Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới passagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.