father trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ father trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ father trong Tiếng Anh.
Từ father trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha, bố, ba, Đức cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ father
chanoun (male parent) Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack. Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim. |
bốnoun (male parent) He may well be proud of his father. Anh ấy có thể hãnh diện về bố. |
banoun (male parent) He is not my father, he is my uncle. Ông ấy không phải ba tôi, ông ta là chú của tôi. |
Đức chanoun And the architect of my pedigree is the Holy Father himself. Và kiến trúc sư cho cái dòng dõi của ta là do chính Đức cha làm ra. |
Xem thêm ví dụ
I don't see Father's boat. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored. Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập. |
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Why do you want to know about my father? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Your father didn't love me when we married. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
After Pentecost 33 C.E., the new disciples came into what relationship with the Father? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
Mentuhotep III's titulary is very similar to the third and final one of his father. Vương hiệu của Mentuhotep III khá là tương tự như vương hiệu thứ ba và cuối cùng của vua cha. |
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
3 “I love the Father.” 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
These Ammonite fathers were much the same. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
... say a word against my father! Đừng có nói xấu ba tôi! |
It's your father's lightsabre. Là kiếm ánh sáng của cha cậu. |
“Philip saith unto him, Lord, shew us the Father, and it sufficeth us. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
I must continue my father's tradition. Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố. |
Jesus proved that he had the same love for us that his Father had. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
* Abraham would become a father of many nations. * Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc. |
You're a good father, but sometimes a bad dad. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ father trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới father
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.