novelty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ novelty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novelty trong Tiếng Anh.

Từ novelty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính mới lạ, mới lạ, tính lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ novelty

tính mới lạ

noun

mới lạ

noun

And can we stick a smidge of pastrami in the sandwiches, just for the novelty?
Ta có thể nhét ít thịt bò vào bánh, cho nó mới lạ được không?

tính lạ thường

noun

Xem thêm ví dụ

But I want to concentrate on the role of investment in seeking out novelty, the production and consumption of novelty.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
The first American plastic toy soldiers were made by Bergen Toy & Novelty Co. (Beton for short) in 1938.
Người lính đồ chơi nhựa đầu tiên do công ty Bergen Toy & Novelty (đọc tắt là Beton) của Mỹ chế tạo vào năm 1938.
It turns out it's because the novelty standard is too low.
Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp.
The side-long track "Halleluhwah" was shortened from 181⁄2 to 31⁄2 minutes for the B-side of the single "Turtles Have Short Legs", a novelty song recorded during the Tago Mago sessions and released by Liberty Records in 1971.
Track "Halleluhwah" được thu gọn từ 181⁄2 phút thành 31⁄2 phút để trở thành mặt B của đĩa đơn "Turtles Have Short Legs", một ca khúc khác lạ được thu trong thời kỳ Tago Mago và phát hành bởi Liberty Records năm 1971.
Novelty can be a stressor.
Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng.
And perhaps even more interesting from our point of view, another tension between novelty- seeking behaviors and tradition or conservation.
Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ.
Regardless of either view, today, the public perception of Mao has improved at least superficially; images of Mao and Mao related objects have become fashionable, commonly used on novelty items and even as talismans.
Dù có những quan điểm trái ngược như vậy, hiện nay quan điểm thông thường của người dân với Mao đã có một số cải thiện, ít nhất cũng ở bề ngoài; những hình ảnh về Mao và các chủ đề liên quan tới Mao đã trở thành một thứ mốt, thường được sử dụng trên các mặt hàng mới.
As the novelty wore off, the months went by, there was some amount of tolerance, people got used to it.
Điều mới lạ mất dần, nhiều tháng trôi qua đã có một số chấp nhận, mọi người đã quen với nó.
After his death in 1917, Joplin's music and ragtime in general waned in popularity as new forms of musical styles, such as jazz and novelty piano, emerged.
Sau khi ông qua đời vào năm 1917, âm nhạc và các điệu nhạc Jazz Joplin nói chung suy yếu phổ biến như là hình thức mới của phong cách âm nhạc, chẳng hạn như nhạc Jazz và piano mới lạ, nổi lên.
If the product doesn't have a clearly associated MPN or is a custom-made product (e.g. art, custom t-shirts, novelty products and handmade products), the attribute is optional.
Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn.
But the way that humans tell the stories has always evolved with pure, consistent novelty.
Nhưng cách mà người ta kể chuyện luôn phát triển với sự đổi mối tinh tế và nhất quán.
In 1660, capillary action was still a novelty to the Irish chemist Robert Boyle, when he reported that "some inquisitive French Men" had observed that when a capillary tube was dipped into water, the water would ascend to "some height in the Pipe".
Năm 1660, hiện tượng mao dẫn vẫn là một điều mới mẻ đối với nhà hoá học người Ireland Robert Boyle, khi ông nói rằng "một số người đàn ông người Pháp tò mò" đã quan sát thấy rằng khi một ống tuýp được nhúng vào nước, "nước trong ống sẽ cao lên".
The production of this watch was made possible primarily by a previously unseen scale of miniaturization of the torsion pendulum and coil spring mechanism, placed in a technical unit by Peter Henlein, a technological innovation and novelty of the time, operating in all positions; which makes the Watch 1505 the actual invention of the watch.
Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ.
Novelty is adaptive when things are changing and you need to adapt yourself.
Sự mới lạ mang tính thích nghi khi mọi thứ đang thay đổi và bạn cần thay đổi bản thân cho phù hợp.
The Greek inhabitants of Achaïa were marked by intellectual restlessness and a feverish hankering after novelties. . . .
Dân Hy Lạp sống tại xứ A-chai nổi tiếng là những người trí thức luôn luôn dao động và háo hức ham thích những điều mới lạ.
And can we stick a smidge of pastrami in the sandwiches, just for the novelty?
Ta có thể nhét ít thịt bò vào bánh, cho nó mới lạ được không?
But basically it's when there is novelty.
Nhưng căn bản đó là khi có cảm giác mới lạ.
And this, this is where it gets interesting, because it turns out that human beings have something of an appetite for novelty.
Và đây là lúc mà mọi việc trở nên thú vị hơn, bởi vì hóa ra là con người luôn thích những điều mới lạ.
If you push novelty of language and metaphor far enough, you can end up with a new way of seeing.
Nếu bạn theo đuổi sự mới mẻ của ngôn ngữ và phép ẩn dụ đủ xa, bạn có thể kết thúc với một cách nhìn mới.
So novelties are correlated.
Vậy cái mới tương quan lẫn nhau.
Imagination, playfulness, novelty, curiosity, mystery.
trí tưởng tượng, sự hài hước, sự mới mẻ, tính tò mò, sự huyền bí.
Maslin agreed; she said that while it "takes aim at targets that are none too fresh", and that the theme of nonconformity did not surprise, the film had its own "corrosive novelty".
Maslin đồng tình; cô cho rằng trong khi phim "nhắm đến mục tiêu không quá mới mẻ" và chủ đề không làm ngạc nhiên về sự thiếu hòa nhập, bộ phim vẫn mang tính "lạ thường mòn mỏi".
People who are high in openness to experience just crave novelty, variety, diversity, new ideas, travel.
Những người có nhiều sự cởi mở với trải nghiệm mới khao khát sự mới mẻ, đa dạng, những ý tưởng mới, du lịch.
These days, that's a novelty.
Ngày nay chúng ta biết đó chỉ là sự tưởng tượng.
And it brought me freshness, it is clearly a novelty to me.
Và nó mang lại cảm giác mới mẻ, rõ ràng là một thứ mới lạ với tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novelty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.