nous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nous trong Tiếng Anh.
Từ nous trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý trí, sự hiểu lẽ thường, trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nous
lý trínoun |
sự hiểu lẽ thườngnoun |
trí tuệnoun to use your economic nous sử dụng trí tuệ kinh tế của mình |
Xem thêm ví dụ
Camp Nou has been used for various purposes other than football, often hosting major concerts. Camp Nou đã được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau ngoài bóng đá, thường được dùng để tổ chức các buổi hòa nhạc lớn. |
Days after signing for Barcelona, ter Stegen was unveiled at the stadium of Camp Nou and dismissed his comparison to Valdés, insisting "I am who I am and that's that". Sau vài ngày ký hợp đồng với Barca, Ter Stegen đã có buổi ra mắt tại sân vận động Camp Nou và bác bỏ việc so sánh anh với Valdés khi nhấn mạnh, "Tôi là tôi và anh ấy là anh ấy". |
The hymn was given its official debut on 27 November 1974 at the Camp Nou before a game between FC Barcelona and East Germany. Bài hát được trình diễn chính thức vào ngày 27 tháng 11 năm 1974 tại sân vận động Nou Camp trước trận đấu giữa FC Barcelona và đội tuyển quốc gia Đông Đức. |
"Barca's comfortable win at Camp Nou". “Barca và Valencia cùng đứt mạch toàn thắng ở Nou Camp”. |
In the return leg a week later at Camp Nou, it looked like Chelsea were going out as they went 2–0 down and had captain John Terry sent off within the first 45 minutes. Trong trận đấu lượt về một tuần sau đó tại Camp Nou, Chelsea dường như bị loại khi bị dẫn 2–0 còn đội trưởng John Terry bị đuổi khỏi sân chỉ trong 45 phút đầu tiên. |
The land occupied by the Ciutat Esportiva was purchased by the club in 1989 and is just 4.5 km away from the Camp Nou and is directly connected by the road between Barcelona and Sant Joan Despí. Khu đất do Ciutat Esportiva mua vào năm 1989 và chỉ cách sân Nou Camp khoảng 4,5 km và được nối liền trực tiếp bởi con đường giữa Barcelona và Sant Joan Despí. |
Going further back, although Aristotle is a source of the idea that only humans have reason (logos), he does mention that animals with imagination, for whom sense perceptions can persist, come closest to having something like reasoning and nous, and even uses the word "logos" in one place to describe the distinctions which animals can perceive in such cases. Quay trở lại thời kì trước, mặc dù Aristotle là người có ý tưởng cái mà cho rằng chỉ có con người mới có Lý trí(Logos), ông cũng cho rằng nhiều loài động vật có trí tưởng tượng, có sự nhận thức thông qua các giác quan, sẽ có một cái gần như là Lý trí(Logos) và trí thông minh(nous), và thậm chí dùng từ “logos” trong tầm quan trọng để mô tả bản chất cái mà những động vật này có thể nhận thức trong trường hợp này Lý trí và trí tưởng tượng cần 1 quá trình hoạt động tâm trí tương tự. |
In Greek, "first principles" are archai, "starting points", and the faculty used to perceive them is sometimes referred to in Aristotle and Plato as nous which was close in meaning to awareness or consciousness. Ở Hy Lạp, “nguyên tắc đầu tiên”(“first Principal”) là “archai”, hay “Điểm bắt đầu”(“starting point”), và năng lực dùng để nhận thức họ đôi khi được Platon và Aristotle gọi là “nous” cái mà có nghĩa gần giống với sự nhận thức(awareness) hay ý thức(consciousness). |
Je, tu, nous: Towards a Culture of Difference. Ví dụ: dùm hay giùm, Thay đổi theo văn hóa: trong các cộng đồng văn hóa khác nhau. |
Hepburn was then offered a small role in a film being shot in both English and French, Monte Carlo Baby (French: Nous Irons à Monte Carlo, 1952), which was filmed in Monte Carlo. Hepburn sau đó nhận một vai nhỏ trong bộ phim sử dụng cả tiếng Anh và Pháp, Monte Carlo Baby (Nous Irons à Monte Carlo) (1951), ghi hình tại Monte Carlo. |
Four days later, he became the first player to score in six successive Clásicos when he hit a brace in a 2–2 draw at Camp Nou. Bốn ngày sau, anh trở thành cầu thủ đầu tiên ghi bàn trong 6 trận El Clásico liên tiếp khi lập cú đúp trong trận hòa 2-2 tại Camp Nou. |
In fact , Barcelona vice president Javier Faus revealed during the sponsorship launch at the club 's Camp Nou stadium that they had initially planned to visit Thailand this summer , before a last-minute change of mind . Trong thực tế , phó chủ tịch Barcelona , ông Javier Faus đã tiết lộ ban đầu họ định đến Thái Lan vào hè năm nay , trước khi thay đổi quyết định vào phút cuối trong buổi ra mắt nhà tài trợ tại sân vận động Nou Camp |
The original building itself was an ancient country residence (In Catalan: masia) built in 1702, and once Camp Nou was inaugurated in 1957, the building was remodelled and extended for use as the club's social headquarters. Bản thân tòa nhà chính là nơi cư trú của một số nguyên thủ quốc gia cổ xưa (tiếng Catalan: masia) được xây dựng vào năm 1702 và khi Camp Nou được khánh thành vào năm 1957, tòa nhà đã được tu sửa và mở rộng để sử dụng làm trụ sở xã hội của câu lạc bộ. |
"Pourquoi nous?" (in French). “Saan Siya?” (bằng tiếng Anh). |
He had the nous to play for time. Cậu ta đã cố gắng câu giờ. |
The first team facilities are the same as those at the Camp Nou and at the start of the 2009/2010 season it included a full pool and saunas for player recuperation. Các cơ sở đầu tiên của đội cũng giống như ở Camp Nou và vào đầu mùa giải 2009-10 nó bao gồm một hồ bơi đầy đủ và phòng xông hơi để phục hồi thể lực cho các cầu thủ. |
When Figo returned to the Camp Nou with his new club in November 2002, the Boixos responded to Figo's perceived treachery by whistling and jeering whenever he went near the ball. Trong ngày Figo trở lại sân Nou Camp với câu lạc bộ mới của mình trong năm 2002, các Boixos đáp trả lại phản bội của Figo bằng huýt sáo chế giễu và bất cứ khi nào anh đang có bóng. |
The Nerazzurri played a very defensive leg at the Camp Nou against Barcelona to advance to the final , sparking a wild celebration from Mourinho at the time whistle . Các cầu thủ Inter đã chơi một trận lượt về phòng thủ kiên cường tại Camp Nou trước Barcelona để giành quyền vào trận chung kết , khi tiếng còi kết thúc thời gian thi đấu chính thức , xuất hiện màn ăn mừng đầy phấn khích của Mourinho . |
His 100th goal for Real Madrid came at Camp Nou in the Supercopa de España, though Barcelona claimed the trophy 5–4 on aggregate. Bàn thắng thứ 100 của anh cho Real Madrid đã đến tại Nou Camp ở giải siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha, mặc dù Barcelona đã giành cúp vô địch khi thắng với tổng tỉ số 5-4. |
" I would not have done what Mourinho did at the Camp Nou , I wouldn't have behaved in a provocative way , " he said in an interview with Sport Bild . " Tôi sẽ không làm những gì Mourinho thể hiện ở Camp Nou , tôi sẽ không cư xử theo kiểu khiêu khích , " Ông nói trong cuộc phỏng vấn của Sport Bild . |
The first meeting between the two sides came in the third round of the 1983–84 Cup Winners' Cup; Barcelona won the first leg at the Camp Nou 2–0, but Manchester United won the return leg 3–0 at Old Trafford to reach the semi-finals. Lần đầu hai đội gặp nhau là tại vòng 3 Cúp C2 châu Âu mùa giải 1983–84; Barcelona thắng trận lượt đi tại sân Camp Nou với tỉ số 2–0, nhưng Manchester United thắng trận lượt về với tỉ số 3–0 tại Old Trafford và giành quyền lọt vào vòng bán kết. |
Pope John Paul II celebrated mass for a congregation of over 121,500 at Camp Nou on 17 November 1982, on the occasion being made an honorary citizen of Barcelona. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II đã tổ chức buổi thánh lễ cho một giáo đoàn hơn 121.000 người tại Camp Nou vào ngày 17 tháng 11 năm 1982, nhân dịp ông được làm công dân danh dự của Barcelona. |
— Pourquoi, dans ce cas, n’y allons-nous pas? Nếu có thì sao ta không lợi dụng? |
The most recent meeting between the teams came in the semi-finals of the 2007–08 Champions League, when United held Barcelona to a 0–0 draw at the Camp Nou before beating them 1–0 at Old Trafford. Lần gần đây nhất hai đội gặp nhau là tại bán kết UEFA Champions League 2007–08, khi Manchester United thủ hòa Barcelona 0–0 tại Camp Nou trước khi giành chiến thắng với tỉ số tối thiểu 1–0 ở trận lượt về trên sân Old Trafford. |
The Crida organised a series of protests that culminated in a massive demonstration in the Camp Nou on 24 June 1981. Tổ chức Crida đã tổ chức một loạt các cuộc biểu tình đã kết thúc bằng một cuộc biểu tình khổng lồ ở Camp Nou vào ngày 24 tháng 6 năm 1981. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.