noccioline trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noccioline trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noccioline trong Tiếng Ý.

Từ noccioline trong Tiếng Ý có các nghĩa là lạc, Hạch, đậu phộng, đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noccioline

lạc

Hạch

đậu phộng

đậu

Xem thêm ví dụ

La cosa significativa, qui, non é che possiamo allenare i corvi a raccogliere le noccioline.
Thế, điều quan trọng trong việc này đối với tôi không phải là chúng ta có thể đào tạo cho quạ nhặt lạc lên.
Riempiamo il caveau con sacchi di noccioline.
Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc.
Questo spinge le monetine nella feritoia e quando questo succede ottengono una nocciolina.
Và chúng làm điều đó ở đây, khiến cho đồng xu rơi xuống rãnh, và khi điều đó xảy ra, chúng được một hạt lạc.
Gli scoiattoli, per esempio, arrivavano, cercavano le noccioline, se ne andavano.
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
Noccioline?
Ăn đậu phộng không?
Una scrittrice l’ha spiegato in questi termini: “Avere una sola orchidea è come mangiare soltanto una nocciolina!”
Một nhà văn viết như sau: “Không ai ăn đậu phộng mà ăn một hạt, vì thế chẳng ai trồng lan mà trồng một cây!”
Aiuta Andie, recuperate più noccioline possibile da quel carretto.
Hãy giúp Andie lấy hạt từ đó nhiều nhất có thể.
Mia, nocciolina.
Đậu phộng của ta chứ.
(Risate) Non esiste altro meccanismo in questo gioco se non che le noccioline finiscano in un accumulo sempre più grande di noccioline di polistirolo indigeste.
(Cười) Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
Puoi farci mettere i canditi, le noccioline, o la panna montata.
Cậu có thể lấy chúng với cái kẹp hay quả hạch hay là cái roi hay bằng kem.
Gli ho detto che ha mangiato una nocciolina.
Mẹ đã nói rằng chú ây ăn nhầm đậu phộng.
Anche se tornasse, credi che il suo piano geniale sarà molto diverso dal rimpinzarsi di noccioline al buio?
Cậu có nghĩ kế hoạch vĩ đại của hắn khá hơn là ngồi ăn hạt dẻ?
Calamari e noccioline!
Mực và lạc đây!
Qualcuno vuole una nocciolina?
Ai ăn hạt dẻ không?
Ho fatto il pieno di noccioline.
Cháu đã ăn đậu bia no rồi.
E dove sono le noccioline?
Túi đậu đâu rồi?
Esiste già per le persone allergiche alle noccioline.
Họ cũng có trang web tương tự cho người bị dị ứng đậu phộng.
Perfino i bambini, carichi di pacchetti di noccioline americane e di uova sode, camminano per le strade vendendo la loro merce.
Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố.
Beh, è una cosa molto carina, ma quello che Einstein spera davvero è che sia in grado di mettere a punto una nocciolina da cinque libbre!
Ồ, cái đó thật là thú vị, nhưng điều mà Einstein thực sự hi vọng là anh ấy sẽ tạo ra một hạt lạc biến đổi gien nặng 5 pound.
Gli ho fatto un sandwich di burro di noccioline.
I made him a peanut butter sandwich.
Mai mettere il burro di noccioline in frigo.
Đừng bao giờ để bơ đậu phộng vào trong tủ lạnh.
Ma lei ha un centinaio di satelliti per caso che possano individuare una nocciolina dallo spazio?
Nhưng liệu cô ta có hàng trăm vệ tinh trong không gian để dò ra từng điểm nhỏ nhất không?
Ora si sono abituati al rumore della macchina, e continuano a ritornare, e a spulciare le noccioline dalla pila delle monete
Nào, chúng đã quen với tiếng động của máy, và chúng cứ quay lại, và đào ra những hạt lạc này, từ đống đồng xu ở đó.
Burro di noccioline.
Bơ đậu phộng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noccioline trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.