morsa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morsa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morsa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ morsa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con moóc, con hải ma, moóc, Hải tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morsa

con moóc

noun

con hải ma

noun

Juro que podría albergar a una morsa por ahí.
Chị thề là có khi lúc đó chị to như con hải ma.

moóc

noun

Hải tượng

Xem thêm ví dụ

Miembros de esta nueva alineación incluían a Dean Restum, Dave Meros, Neal Morse y Aynsley Dunbar.
Thành viên của nhóm mới này bao gồm Dean Restum, Dave Meros, Neal Morse và Aynsley Dunbar.
May y yo tenemos que ayudar a Hunter y Morse a pararlos.
May và tôi sẽ giúp Hunter và Morse chặn họ.
Que los agentes Hunter y Morse estén en posición en la próxima parada.
Cử đặc vụ Hunter và Morse tới chỗ tiếp theo.
Cambiará para prohibir la promoción de marfil de cualquier animal, incluyendo, entre otros, el elefante, el mamut, el cachalote y la morsa.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã.
Su bote de piel de morsa es de un diseño antiguo, lo bastante ligero para cargarlo a una zona alta de la playa y que así no se vaya a la deriva.
Chiếc thuyền bằng da hải mã của họ là một thiết kế từ xa xưa, đủ nhẹ để có thể mang nó lên khỏi mặt biển và không bị sóng cuốn trôi.
En el curso de este trabajo, presenta las funciones Morse-Bott, una importante generalización de las funciones de Morse.
Trong quá trình làm việc ông đã đưa ra các hàm Morse–Bott, một sự khái quát hóa quan trọng của lý thuyết Morse.
O, tal vez, armar un mensaje con esferas y cubos de hielo... como un código Morse de cubos de hielo.
Hay tôi sẽ tạo một cái như vậy từ các chấm và gạch bằng nước đá -- mã Mooc- xơ bằng nước đá.
Escucha, en el páramo vi a alguien haciendo señales, Morse.
Nghe này, lúc ở ngoài đồng tôi nhìn thấy có người dùng mã Morse.
Le va mejor que a ti, Morsa.
Nó còn khá hơn anh, Walrus.
En código morse.
Kiểu mã Morse.
El código Morse mismo no es una forma de criptografía, porque no hay una ocultación del mensaje.
Bản thân mã Morse không phải là một hình thức mã hóa, vì nó không che giấu thông tin.
Mors, antiguamente Morsø, es una isla de Dinamarca, ubicada en el Limfjorden, entre Salling y Thy.
Mors hoặc Morsø (rất hiếm khi gọi là Morsland) là 1 đảo của Đan Mạch trong Limfjorden (vịnh hẹp khoét sâu vào đất liền) giữa Salling và Thy.
¿Cómo han entrado en el país usted y la Sra. Morse?
Anh và cô Morse xâm nhập vào lãnh thổ như thế nào?
Una elección muy sabia, Sra. Morse.
Một lựa chọn thông minh đó, cô Morse.
Hasta con una temperatura del aire de menos 50, el el Club Morsa de Norilsk viene aquí cada día.
Thậm chí khi nhiệt độ không khí ở mức - 50, câu lạc bộ Hải mã Norilsk vẫn đến đây hàng ngày.
¿Código morse?
Lại là mật mã Morse.
¿Quién de ustedes será el próximo Morse?
Những kết quả công bố được, ứng dụng được
Supongo que es Morse.
Tôi nghĩ là Morse.
Bienvenida de vuelta, Agente Morse.
Mừng trở lại, đặc vụ Morse.
En 1921, Irving Morse, un ex aprendiz y emigrante judío ruso que había estudiado farmacología en la Universidad de Columbia, adquirió la tienda.
Năm 1921, Irving Morse, một cựu học nghề và người di cư Nga gốc Do Thái, đã nghiên cứu dược học tại Đại học Columbia, đã mua cửa hàng.
Entonces, éste traduciría el texto cifrado al código Morse antes de transmitido.
Điện báo viên sẽ chuyển bản mật mã này thành mã Morse trước khi truyền đi.
Morsas adaptadas con capas de grasa.
Hải mã thích nghi bằng các lớp mỡ.
Creemos que es código Morse.
chúng tôi cho rằng đó là một đoạn mã Morse.
Si tiene que dispararle a alguien... métase con Enanito o Morsa.
Nếu cô cần phải bắn ai đó sao không chọn Half Pint hay Walrus?
Agente morse, cazador no informó hoy.
Đặc vụ Morse, hôm nay Hunter không báo cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morsa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.