morir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ morir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morir
chếtverb ¿No sabías que él murió hace dos años? Bạn không biết, anh ấy đã chết cách đây 2 năm à? |
mấtverb Hace diez años desde que murió. Anh ấy mất được 10 năm rồi. |
tửverb Cuando se emborracha, dice que sería mejor que nos muriéramos. Mỗi lần mẹ say, bà cứ nói mãi việc em và bà nên cùng nhau tự tử. |
Xem thêm ví dụ
No, quiero que seas educada y la dejes morir. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Entonces morirás junto con el chico. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
“De algo hay que morir.” ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Nunca más luchará ni morirá la gente en la guerra. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
Van a morir. Họ sẽ chết. |
1. a) ¿Qué pidió Jesús en favor de sus discípulos antes de morir? 1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ? |
¿Quieres morir? Muốn chết không? |
Si tiene razón y no hacemos la prueba, la paciente morirá. Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết. |
Prefieres morir antes que rendirte? Ngươi có chết cũng không khuất phục sao? |
Nadie sentirá dolor por estar enfermo y tampoco tendrá que morir nadie. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Después de morir, Adán volvió al mismo estado de inexistencia. Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu. |
Más el lobo que la rompe, morirá. Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết. |
Diez hombres rodeaban los restos de Lavalle, comandados por Laureano Mansilla, con el juramento de morir antes de permitir que alguien profanara el cadáver. Mười người đàn ông bao vây còn lại của Lavalle, do Laureano Mansilla, với một lời thề chết trước khi cho phép một người nào đó để xúc phạm thánh vật xác chết. |
En los tiempos de los antiguos patriarcas, el hijo primogénito recibía la primogenitura (Gén. 43:33); por lo tanto, como herencia le correspondía ser el jefe de la familia al morir el padre. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Es una de las peores maneras de morir. Tôi nghĩ rằng bạn không hề muốn chết theo cách đó. |
Va a morir igualmente. Gã này thế nào cũng chết. |
Antes de morir, pidió a su esposa Mérope que arrojara su cuerpo a la plaza pública, y desde allí fue arrastrado por las aguas hasta las costas del río Estigia. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx. |
¿Voy a morir? Tôi sẽ chết sao? |
Él dejó morir a Quirrell, muestra tan poca misericordia con sus seguidores como con sus enemigos. Hắn thoát ra xác chết của Quirrell, chẳng thương xót gì gã đồ đệ đó hơn một kẻ thù. |
Memento mori es una frase proveniente del latín que significa "Recuerda que morirás", en el sentido de que debes recordar tu mortalidad como ser humano. Memento mori là một câu thành ngữ, tiếng Latin có nghĩa là "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ phải chết" hoặc "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ chết", đã trở thành những lời có cánh. |
He oído que prefiere morir antes que admitir que tiene sexo. Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ. |
¿todas utilizan los mismos mecanismos para ser capaces de perder toda esa agua y no morir? Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết? |
No vamos a morir todos acá. Chúng ta không chết ở dưới này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới morir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.