molusco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molusco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molusco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ molusco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động vật thân mềm, ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molusco

động vật thân mềm

noun

ốc

noun (animal marino invertebrado utilizado como alimento)

Parece que acabó la fiesta para el molusco motorizado.
Chú ốc dường như ko qua nổi vòng này.

Xem thêm ví dụ

El mejillón abisal Bathymodiolus vive en uno de los lugares más hostiles del planeta, la dorsal medioatlántica, donde las fuentes hidrotermales expulsan por sus aberturas sustancias químicas sumamente tóxicas que van dañando la composición genética del molusco.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
Ned Land, fiel a ese instinto, se apresuraba en llenar con los más bellos moluscos una red que llevaba consigo.
Nét Len vốn có bản năng phá hoại ấy nên vội lựa chọn những con trai đẹp nhất và nhét đầy túi lưới đeo ở thắt lưng.
Para los genes del molusco, el método de salida son los espermatozoides o los óvulos del caracol.
Đối với các gen ốc, phương thức rời bỏ của nó là thông qua tinh trùng hoặc trứng của ốc.
El molusco no se está moviendo.
Thực ra, nó chẳng di chuyển được chút nào.
LAS caracolas y conchas marinas permiten que los moluscos vivan en las condiciones más adversas y resistan las enormes presiones del fondo del mar.
Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển.
Los caníbales, como este molusco mariposa, se alimentan de sus parientes más cercanos.
Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình.
El más caro se obtenía de ciertos moluscos marinos.
Loại thuốc nhuộm đắt tiền nhất lấy từ một vài loại hải sản có thân mềm.
Nautilus macromphalus es una especie de molusco cefalópodo de la familia Nautilidae nativa de las aguas que rodean Nueva Caledonia y hacia el noreste de Australia.
Nautilus macromphalus là một loài ốc anh vũ bản địa vùng biển ngoài khơi Nouvelle-Calédonie, quần đảo Loyalty, và Đông Bắc Australia.
Las especies de Pelomedusidae pasan la mayor parte de su tiempo en el barro en el fondo de ríos o lagos poco profundos, donde se alimentan de invertebrados tales como insectos, moluscos y gusanos.
Pelomedusidae dành phần lớn thời gian của chúng trong bùn dưới đáy sông hoặc hồ nước nông, nơi chúng ăn động vật không xương sống, như côn trùng, nhuyễn thể và giun sán.
Se han descubierto plesiosaurios con fósiles de belemnites (animales parecidos a calamares), y ammonites (grandes moluscos similares al nautilo) asociados con sus estómagos.
Plesiosaurs được tìm thấy cùng với hóa thạch của belemnites (giống mực), và ammonites (Ốc anh vũ khổng lồ, giống động vật thân mềm) nằm trong bụngj của chúng.
Un molusco se le acerca a un pepino de mar.
Có một con sên... và nó bò đến gần một dưa leo biển.
Ciertos moluscos están dotados de cavidades que llenan o de agua para sumergirse o de gas para volver a la superficie.
Một số sò hến có các ngăn có thể được bơm đầy nước để lặn xuống hoặc được bơm đầy hơi để nổi lên mặt nước trở lại.
Había un molusco y un pepino de mar.
Có một con sên và dưa leo biển.
Los arrecifes de coral cubren menos del 1% del piso del océano, pero proveen un hábitat para miles de especies de peces, moluscos y algas.
Những rặng san hô chỉ bao phủ gần 1% diện tích thềm đại dương, nhưng lại là nhà của hàng ngàn loài cá, thân mềm và tảo.
Elasmosaurus probablemente comía pequeños peces óseos, belemnites (similares a los calamares), y ammonites (moluscos).
Elasmosaurus có thể ăn cá có xương sống nhỏ, belemnites (tương tự như mực), và cúc (nhuyễn thể).
Aunque el tinte se extraía de diversas fuentes, el mejor y el más caro —usado con el lino fino— procedía de un molusco mediterráneo del que se sacaba apenas una gota de materia prima.
Dù có nhiều nguồn thuốc nhuộm được biết đến, nhưng loại tốt và đắt tiền nhất, dùng để nhuộm vải lanh chất lượng cao, đến từ loại sò ở Địa Trung Hải.
Es un molusco nudibranquio que ha incorporado en su interior el cloroplasto para convertirlo en energía.
Nó là loài thân mềm có diệp lục bên trong cơ thể để tổng hợp năng lượng.
¿Por qué se irritaba aquel molusco?
Vì sao con bạch tuộc tức giận?
Moluscos gastropodos marinos de la clase Neogastropoda.
Melongenidae là họ ốc biển thuộc nhóm Neogastropoda.
Así que el pepino de mar mira al molusco y dice:
Dưa leo biển nhìn lại con ốc sên và bảo...
Estos moluscos tienen un pequeño corazón que bombea sangre transparente, pero no poseen cerebro.
Trai có một quả tim nhỏ bơm máu trong suốt, nhưng không có não.
Parece que acabó la fiesta para el molusco motorizado.
Chú ốc dường như ko qua nổi vòng này.
Un molusco se acerca caminando a un pe
Có một con sên, và nó bò ra biển...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molusco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.