concha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lồn, vỏ, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concha
lồnnoun |
vỏnoun Después de que hayas terminado aquí, volver a su punto de y contar las conchas. Sau khi xong việc ở đây, cậu quay về vị trí của mình và đếm vỏ đạn. |
vỏ sònoun Ciertamente pone la búsqueda de conchas marinas en perspectiva. Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn. |
Xem thêm ví dụ
Mi respiración era corta y mi concha estaba mojada. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
Aquí hay algunos ejemplos: Estas son algunas conchas naturales. Và đây là 1 số ví dụ: đây là một vài cái vỏ trong tự nhiên. |
¡Perra, dale, muévete hasta que te duela la concha!" Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời." |
Porque la concha de vieira ha sido el icono y la insignia del paseo, y cada flecha que uno ha visto a lo largo de ese camino ha estado señalando debajo de una concha de vieira. Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất. |
Después de que hayas terminado aquí, volver a su punto de y contar las conchas. Sau khi xong việc ở đây, cậu quay về vị trí của mình và đếm vỏ đạn. |
¿Una concha de nautilus? Vỏ ốc anh vũ? |
" Su pequeña concha peluda " él preguntó, aquí estoy, caliente. " Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy. |
La Naturaleza no lo necesitó porque, a diferencia de la concha de abulón, la supervivencia de las especies no dependió de la construcción de esos materiales hasta quizá ahora, cuando importaría. Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng. |
Fue un tipo con gafas de concha. Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính. |
De noche, las conchas góticas del techo resplandecen con la iluminación del teatro. Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. |
Hay muchos organismos que construyen sus conchas de carbonato de calcio... tanto plantas como animales. Có rất nhiều sinh vật tạo ra lớp vỏ của chúng từ can-xi các bon nát cả cây cỏ và động vật. |
" La Guerra por la concha de Cersei ". " Cuộc chiến vì cái lồn của Cersei. " |
" Shells " [ Conchas ] por Mirah ) ♪ Aprendiste cómo ser un buzo ♪ " Shells " [ Vỏ bọc ] của Mirah ) ♪ Bạn đã học cách làm sao để trở thành một người thợ lặn ♪ |
También vemos conchas marinas -tal como fueron descubiertas por un equipo de aquí de Oxford- moviéndose 125 millas hacia tierra adentro desde el Mediterráneo en Argelia. Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria. |
Piense en lo siguiente: Los ingenieros analizaron dos tipos: las conchas marinas bivalvas (como las almejas) y las caracolas en espiral (con forma de tornillo). Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc. |
Hace tres días que ha vuelto, y va a llevar algo más de tiempo hasta que esté dispuesto a salir de su concha, por no hablar de su casa. Anh ta đã về được ba ngày, và sẽ mất một khoảng thời gian để anh ta có thể lấy lại sự cân bằng để chui ra khỏi vỏ, hơn là thui thủi trong nhà. |
De niña yo tenía muchas colecciones: de palos, piedras, guijarros y conchas. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
¿Qué tal si tuvieran algunas de las mismas capacidades que la concha de abulón? Es decir ¿Podrían ser capaces de construir estructuras exquisitas a presión y temperatura ambiente, usando materiales no tóxicos y sin emitir compuestos tóxicos al medio ambiente? Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường? |
En otras palabras, una concha lo mismo puede ser muy gruesa que demasiado delgada (esto de forma más obvia). Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng. |
Y mucha gente podría usar estructuras como las conchas de abulón. como tiza. Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng. |
Los investigadores también hicieron pruebas comparativas de presión en conchas y caracolas reales, y en semiesferas y conos que imitaban la forma y composición de las reales (creados con una impresora tridimensional). Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài sò và ốc biển. |
Mami ama las conchas púrpura. Mẹ thích sò tím. |
Así que cavamos un agujero y la cubrí con arena y conchas y dibujé una pequeña cola de sirena. Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. |
La estructura, erigida desde 1302 hasta 1312, presume de la más antigua cúpula de doble concha del mundo. Cấu trúc, được dựng trong khoảng thời gian từ năm 1302-1312 AD, là mái vòm lâu đời nhất ở Iran. |
Katja, quiero lamerte la concha. Katja, tôi muốn liếm mu cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.