molinete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molinete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molinete trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ molinete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cửa quay, cối xay gió, quạt, quạt máy, quạt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molinete
cửa quay(turnstile) |
cối xay gió(windmill) |
quạt(ventilator) |
quạt máy
|
quạt điện(ventilator) |
Xem thêm ví dụ
El molinete es una propiedad emergente de las interacciones entre los cachorros cuya única regla es tratar de mantener el acceso a la leche y, por lo tanto, empujar en una dirección aleatoria. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
Entre 1969 y 1973, los boletos de perforación fueron reemplazados por molinetes. Từ năm 1969 đến năm 1973, việc soát vé thủ công bằng bấm vé dần được thay thế hoàn toàn bằng các cửa quay (tourniquet). |
Y este es el último: uno de mis favoritos, un diseño de molinete. Và đây là cái cuối cùng: một loài tôi yêu thích, dạng chong chóng. |
Y estaba tan borracho que me hizo hacer un molinete, y rompí un vidrio. Cơn say làm tôi chao đảo, và làm một cú đánh vỡ kính cửa sổ. |
Bueno, el próximo es de la webcam, y va a ser de la pantalla molinete. Vâng, cái tiếp theo đến từ cái webcam. và đây sẽ là một màn trình diễn chong chóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molinete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới molinete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.