milky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milky trong Tiếng Anh.
Từ milky trong Tiếng Anh có các nghĩa là trắng đục, có sữa, sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milky
trắng đụcadjective The milky sap, roots, and seeds of this succulent plant contain a deadly poison. Rễ, hạt và nhựa màu trắng đục của loại cây mọng nước này chứa một chất độc chết người. |
có sữaadjective |
sữanoun Eyes, apparently, cook very quickly. They turn this milky-white color. Thoáng nhìn thì mắt là thứ nấu rất nhanh. Chúng chuyển sang màu trắng sữa. |
Xem thêm ví dụ
When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before. Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại. |
Each December Empty_the Earth and the Sun does align with approximately the center of the Milky Way Galaxy ; nevertheless , there has been no sign of impact or consequence due to this process . Tháng mười Hai Empty hàng năm đất và mặt trời gần như thẳng hàng với trung tâm của Dải ngân hà ; nhưng dù gì đi nữa cũng không có dấu hiệu ảnh hưởng hay hậu quả do quá trình này gây ra . |
Westerlund 1 (abbreviated Wd1, sometimes called Ara Cluster) is a compact young super star cluster in the Milky Way galaxy, about 3.5–5 kpc away from Earth. Westerlund 1 (viết tắt là Wd1, đôi khi được gọi là Cụm Ara) là một cụm siêu sao nhỏ trong Ngân Hà, cách Trái Đất khoảng 3,5–5 kpc. |
Astronomers estimate that there are over 100 billion stars in our Milky Way galaxy alone. Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao. |
There are about 100 known globular clusters in our Milky Way galaxy. Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way. |
Warm milky tea with a little salt is often served to guests. Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối. |
This is how we've now been able to detect over 5,000 planets in our own Milky Way, and we know there are many more out there, like I mentioned. Đây là cách mà chúng ta tìm được hơn 5000 hành tinh trong thiên hà Milky Way, và chúng ta biết ngoài đó còn nhiều nhiều nữa. |
Alfvén made many contributions to plasma physics, including theories describing the behavior of aurorae, the Van Allen radiation belts, the effect of magnetic storms on the Earth's magnetic field, the terrestrial magnetosphere, and the dynamics of plasmas in the Milky Way galaxy. Alfvén có nhiều đóng góp cho vật lý plasma, bao gồm cả lý thuyết mô tả hành vi của cực quang, các vành đai bức xạ Van Allen, ảnh hưởng của bão từ vào từ trường Trái đất, các quyển từ mặt đất, và động lực học trong Ngân Hà. |
Scientists believe that our Milky Way galaxy alone may contain up to 400 billion stars. Các nhà khoa học tin rằng chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta có thể chứa tới 400 tỉ ngôi sao. |
Our sun (box) is insignificant in the Milky Way galaxy, as illustrated here with spiral galaxy NGC 5236 Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236 |
QuickTime animation of the future collision between the Milky Way and Andromeda How the Sun Will Die: And What Happens to Earth (Video at Space.com) Solar System portal Hình ảnh động QuickTime về va chạm tương lai giữa Ngân Hà và Andromeda Mặt Trời Sẽ Chết Ra Sao: Và Điều Gì Xảy Ra cho Trái Đất (Video trên Space.com) |
And all of these stars are part of our local galaxy, the Milky Way. Mọi ngôi sao này đều là một phần của thiên hà của chúng ta - dải Ngân hà. |
Could they be sprawling stellar systems like our own Milky Way? Liệu chúng có phải là những hệ sao giống như Ngân Hà của chúng ta? |
Uh, we're gonna go with milkie. Bọn tao vẫn cứ gọi là Milkie. |
How many volumes would the set need to have in order to cover the stars in the Milky Way? Thì bộ tự điển ấy cần bao nhiêu quyển để nói về tất cả những vì sao trong dải Milky Way? |
It completes an orbit around the Milky Way galaxy about every 140 million years, during which it crosses the plane of the galactic disk every 53 million years. Cụm sao này hoàn thành một vòng quay quỹ đạo xuyên qua Ngân Hà khoảng sau mỗi 140 triệu năm, trong quá trình đó nó vượt qua mặt phẳng của đĩa Ngân Hà sau mỗi 53 triệu năm. |
The Great Rift, a series of dark patches in the Milky Way, is more visible and striking in the southern hemisphere than in the northern. Great Rift, một loạt các đốm tối ở Dải Ngân hà, có thể nhìn thấy rõ hơn và nổi bật ở bán cầu nam hơn ở phía bắc. |
Members of the Inca civilization identified various dark areas or dark nebulae in the Milky Way as animals and associated their appearance with the seasonal rains. Các thành viên của nền văn minh Inca đã xác định được các vùng tối khác nhau hoặc tinh vân đen trong Dải Ngân hà như là động vật và liên kết sự xuất hiện của chúng với những cơn mưa theo mùa. |
There are about a hundred billion stars in the Milky Way Galaxy. Có khoảng một trăm tỷ ngôi sao trong Ngân Hà. |
And our Milky Way galaxy has billions upon billions of stars in it. Và dải Ngân Hà có hàng tỉ tỉ ngôi sao trong đó. |
Before they are to return to Tokyo, Masao dreams about them appearing over the Milky Way. Trước khi họ quay trở lại Tokyo, Masao mơ thấy họ xuất hiện trên dải Ngân Hà. |
Do you realize there's more cells in one person's body than there are stars in the Milky Way? Bạn có biết cơ thể con nguời có số tế bào nhiều hơn cả số vì sao trong giải Ngân Hà? |
The story focuses on the activities of the three species in a part of the Milky Way known as the Koprulu Sector. Câu chuyện của StarCraft tập trung vào các hoạt động của ba chủng tộc trong một phần của dải Ngân Hà được biết đến với tên gọi Koprulu Sector. |
Actual proof of the Milky Way consisting of many stars came in 1610 when the Italian astronomer Galileo Galilei used a telescope to study the Milky Way and discovered that it is composed of a huge number of faint stars. Bằng chứng thực sự cho việc Ngân Hà chứa rất nhiều ngôi sao đến vào năm 1610 khi nhà bác học Galileo Galilei sử dụng một kính thiên văn để nghiên cứu Ngân Hà và ông phát hiện ra nó chứa rất nhiều các sao mờ. |
Many dwarf galaxies may orbit a single larger galaxy; the Milky Way has at least a dozen such satellites, with an estimated 300–500 yet to be discovered. Nhiều thiên hà lùn có thể coi là chuyển động trên quỹ đạo quanh một thiên hà lớn hơn, ví dụ như Ngân Hà có ít nhất một tá các thiên hà vệ tinh kiểu này và ước lượng còn khoảng 300–500 thiên hà vệ tinh chưa được phát hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới milky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.