mile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mile trong Tiếng Anh.
Từ mile trong Tiếng Anh có các nghĩa là dặm, lý, dặm Anh, dặm anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mile
dặmnoun (measure of length) Winds in this area gust at more than one hundred miles an hour. Gió ở khu vực này giật với vận tốc hơn 100 dặm một giờ. |
lýnoun (measure of length) Contact is seven miles out, and closing fast. Mục tiêu cách ta 7 hải lý, và đang di chuyển rất nhanh. |
dặm Anhnoun (unit of length) If a flock passes within a mile or so, he starts coming to and acting up. Nếu có một đoàn người đi qua trong khoảng một dặm, anh ấy sẽ bắt đầu đi đến đó và làm quá lên. |
dặm anhnoun If a flock passes within a mile or so, he starts coming to and acting up. Nếu có một đoàn người đi qua trong khoảng một dặm, anh ấy sẽ bắt đầu đi đến đó và làm quá lên. |
Xem thêm ví dụ
The tarte Tatin was created accidentally at the Hotel Tatin in Lamotte-Beuvron, France, about 100 miles (160 km) south of Paris, in the 1880s. Các nghiên cứu cho thấy bánh tarte Tatin được tạo ra một cách "bất đắc dĩ" tại khách sạn Tatin ở Lamotte-Beuvron, Pháp, khoảng 100 dặm về phía Nam (160 km) Paris, vào những năm 1880s. |
Its largest island, Tongatapu, is located about 1,250 miles [2,000 km] northeast of Auckland, New Zealand. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
It was about a mile away from that Russian delousing shack, but we were right on top of it. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km]. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
We're 200 miles behind the lines. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch). |
We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
I think we're about 40 miles away. Có lẽ chúng ta còn cách họ khoảng 65 cây nữa thôi. |
We're going to have tips a mile deep by morning. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
When the other ships were about 10 miles away, the Luftwaffe appeared expecting to find an invasion fleet, but only found the destroyer Lookout. Khi các tàu khác đã cách xa khoảng 10 dặm (16 km), máy bay Không quân Đức xuất hiện, hy vọng sẽ tìm thấy một hạm đội nhưng chỉ thấy một tàu khu trục. |
The US has told its nationals to stay 50 miles ( 80km ) away from Fukushima and has chartered flights for those wanting to flee the country . Hoa Kỳ yêu cầu kiều dân của mình tránh xa Fukushima 50 dặm ( 80km ) và thuê các chuyến bay cho những ai muốn rời khỏi đất nước này . |
They're on one of the world's toughest journeys, a 2,000 mile patrol to maintain Denmark's claim to this valuable wilderness. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day. Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày. |
Each band of silk had a sampling capacity of 500 nautical miles. Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý. |
It may fortify your courage to know... that Pompey is at this moment encamped some 20 miles to the west of us... and that the army of Lucullus approaches from the south... by forced night march. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Four months later, my father, Edmund, attended a convention of the Bible Students (as Jehovah’s Witnesses were then called) at Cedar Point, near Sandusky, about a hundred miles [160 km] from our home. Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
It's not more than a mile or two out of our way. Nó cách lộ trình của chúng ta chừng một hai dặm thôi. |
The national park covers 555 square miles (1,440 km2), including most of the region in Derbyshire and extends into Staffordshire, Cheshire, Greater Manchester and South and West Yorkshire. Công Viên Quốc gia này bao phủ 555 dặm vuông Anh (1.440 km2) diện tích của hạt Derbyshire, Cheshire, đại Manchester và phía Nam và phía Tây Yorkshire. |
In the parts of the United States that contain the modern cities of Cleveland, Detroit, New York, in the northern tier, this is the difference between a nice day and having a mile of ice over your head. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
At 15:00 UTC on July 6, Fabio degenerated into a remnant low as it lost its convection while located 1,285 miles (2,065 km) off the coast of the Baja Peninsula. Lúc 15:00 UTC vào ngày 6, Fabio biến thành một thấp còn sót lại trong khi nằm 1.285 dặm (2.065 km) ngoài khơi bờ biển của bán đảo Baja. |
30 miles if it don't piss on us. 30 dặm nếu trời không mưa. |
This time, Eldridge not only became invisible, but she disappeared from the area in a flash of blue light and teleported to Norfolk, Virginia, over 200 miles (320 km) away. Lần này, Eldridge không chỉ trở nên vô hình mà còn biến mất khỏi khu vực trong nháy mắt bằng thứ ánh sáng màu xanh và dịch chuyển tức thời đến khu vực Norfolk, Virginia, hơn 200 dặm (320 km). |
The canyon is famous for its 14 miles (23 km) of white-water rapids that can be particularly hazardous. Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm. |
On another occasion, as Sister Monson and I were driving home after visiting friends, I felt impressed that we should go into town—a drive of many miles—to pay a visit to an elderly widow who had once lived in our ward. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.