mil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mil trong Tiếng Anh.
Từ mil trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghìn, Min, của mililitre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mil
nghìnnumeral |
Minnoun |
của mililitrenoun |
Xem thêm ví dụ
The MIL-STD-1553 data bus is replaced by MIL-STD-1773 fiber-optic data bus which offers a 1,000 times increase in data-handling capability. Kênh dữ liệu MIL-STD-1553 được thay thế bằng MIL-STD-1773 kênh dữ liệu quang với khả năng xử lý dữ liệu lớn gấp 1000 lần. |
Retrieved 25 October 2012. (in Spanish) "'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba”. |
I was thinking more like a mil two. Tôi nghĩ chúng ta đã đạt được điều khoản thứ hai. |
The Helicopter Group operated one Mil Mi-4 Hound, one Sikorsky H-19 Chickasaw, and two Sikorsky H-34 Choctaw utility and transport helicopters, plus eight Sud Aviation SA 313B Alouette II, and three or five Sud Aviation SA 316B Alouette III light helicopters. Không đoàn trực thăng sử dụng một chiếc trực thăng vận tải chuyên dụng Mil Mi-4 Hound, một Sikorsky H-19 Chickasaw và hai Sikorsky H-34 Choctaw, cộng thêm tám trực thăng hạng nhẹ Sud Aviation SA 3130 Alouette II và ba hoặc năm chiếc Sud Aviation SA 316B Alouette III. |
V-10 Prototypes of the Mil Mi-10 helicopter. V-10 – Nguyên mẫu của máy bay trực thăng Mil Mi-10. |
Three a ki times 4,000 ki's is 12 mil. 3 nhân cho 4 tấn, nghĩa là 12 triệu. |
During the early 1990 Mi-8, Mil Mi-26 Halo and Mi-17 helicopters entered service with the Air Force, as well as Harbin Y-12 and BN-2 Islander transport aircraft. Vào đầu năm 1990, các loại trực thăng Mi-8, Mil Mi-26 Halo và Mi-17 đều phục vụ trong lực lượng không quân, cũng như máy bay vận tải Harbin Y-12 và BN-2 Islander. |
What I could really use... is about 20 meters of static wrap rope, 9.8 mil. Những thứ tôi cần là 20 mét dây... loại 9,8 mm. |
MIL-STD-810G, released in late 2008, Test Method 527, calls for multiple exciter testing. MIL-STD-810G, được phát hành vào cuối năm 2008, phương pháp thử nghiệm 527, kêu gọi thử nghiệm nhiều kích thích. |
The Mil Mi-17 (NATO reporting name: Hip) is a Soviet/Russian helicopter in production at two factories in Kazan and Ulan-Ude. Mi-17 (hay được biết với tên Mi-8MT ở Nga, tên hiệu NATO là "Hip") là một loại máy bay trực thăng của Liên Xô hiện đang sản xuất ở hai nhà máy ở Kazan và Ulan-Ude. |
Aircraft of comparable role, configuration and era Kamov V-100 AH-56 Cheyenne VR Mikheev, "MVZ Mil – 50 years" Máy bay có tính năng tương đương Kamov V-100 AH-56 Cheyenne VR Mikheev, "MVZ Mil – 50 years" |
"Le devuelven a la jueza Novatti la causa de la valija con 800 mil dólares". “Bị cáo Đinh La Thăng kháng cáo bản án sơ thẩm vụ PVN mất 800 tỷ”. |
Mil Mi-14, 1978 - Anti-submarine warfare helicopter. Mil Mi-14, 1978 - trực thăng chống tàu ngầm. |
In the United States and Canada, a librarian generally has a one or two-year (more common) master's degree in Computer Science, library science (called an MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) from an accredited university. Tại Mỹ và Canada, Một Thư viện viên thường có bằng Thạc sĩ trong một hay hai năm (Hai năm thì phổ biến hơn) về lĩnh vực Khoa học Thư viện và thông tin, Khoa học Thư viện hay Khoa học Thông tin (được gọi là MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) từ một trường Đại học được công nhận. |
One mil. Một triệu. |
If you pass the center crosshairs do not shoot, shoot only when you get to a mil- dot center Nếu bạn vượt qua trung tâm chữ thập không bắn, bắn chỉ khi bạn có được một trung tâm triệu- dot |
In 2015, she released her own adaption of the song "Mil Horas" by Argentinian rock band Los Abuelos de la Nada called, "Ya No Te Creo" which had moderate success in Colombia. Vào năm 2015, cô đã phát hành bản tiếp theo của riêng mình cho ca khúc "Mil Horas" của ban nhạc rock Argentina Ab Abusos de la Nada, "Ya No Te Creo" đã thành công ở Colombia. |
Mil participates in the Euromil joint venture with Eurocopter. Mil từng tham gia vào dự án liên doanh Euromil với Eurocopter. |
Yes, I ate Busan's Mil- myun for a long time! Dạ, đã lâu cháu không ăn mì Busan! |
I used the telescope approximately 1 mil- dot Tôi đã sử dụng kính viễn vọng khoảng 1 triệu- dot |
0.2 mil surface compression on bow sensors, captain. Sức nén bề mặt của các van cảm ứng, thưa thuyền trưởng. |
$ 20 mil's pocket change for him. 20 triệu đô chỉ là tiền lẻ với ông ta. |
The distance, or point, is measured in meters ( mil- dot ). Khoảng cách, hoặc điểm, được đo bằng mét ( triệu dot ). |
Alik and Irina, with Komarov still their hostage, return in a Mil Mi-24 helicopter and try to kill them, but the two escape a second time. Alik và Irina quay trở lại trên chiếc trực thăng Mil Mi-24 và cố gắng giết hai bố con, nhưng cả hai chạy thoát lần nữa. |
List of Mil Mi-8/17 operators Mil Mi-18, 1979 - prototype lengthened version of Mi-17 Mil Mi-19, - Airborne command post variant of the Mil Mi-17 Hip-H. Danh sách các quốc gia sử dụng Mil Mi-8/17 Mil Mi-18, 1979 - chỉ có 2 mẫu thử Mil Mi-19, - biến thể chỉ huy trên không của Mil Mi-17 Hip. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.