迷惘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 迷惘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迷惘 trong Tiếng Trung.

Từ 迷惘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bối rối, lúng túng, hoang mang, khó nghĩ, cuống quýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 迷惘

bối rối

(perplexed)

lúng túng

(perplexed)

hoang mang

khó nghĩ

(perplexed)

cuống quýt

Xem thêm ví dụ

人们富裕了;这世界充斥着人类的技能和天才所制造的各项发明物,但我们仍然无休无止、毫不满意和感到迷惘
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
你可曾感到迷惘,不知道人生的方向呢?
Đã bao giờ bạn cảm thấy mất phương hướng và cần sự chỉ dẫn?
这样做是不适当的,只会增加孩子所受的压力,甚至令孩子感觉迷惘困惑,不知所措。
Làm thế là không thích hợp, gây căng thẳng và có lẽ làm con cái bị bối rối.
妳 覺得 他 跟 我 一樣 迷惘
Sao cô lại nghĩ anh ấy cũng bị lạc giống như tôi
他们很想找出这些问题的答案,可惜找不到。 由于属灵的渴求得不到满足,他们感到十分迷惘,不知何去何从。
Vì không tìm thấy giải đáp cho những điều họ quan tâm sâu xa về thiêng liêng, người ta sống trong tình trạng hoang mang, không chắc chắn.
我回忆起每当我和同伴开始试图向人们证明时,圣灵就会离开,使我们感到迷惘与困惑。
Tôi nhớ lại rằng mỗi lần người bạn đồng hành của tôi và tôi toan cố gắng chứng minh một điều gì đó cho mọi người, thì Thánh Linh của Thượng Đế rời bỏ chúng tôi và chúng tôi cảm thấy hoàn toàn bị rối trí và hoang mang.
18,19.( 甲)彼得看见异象,为什么大感迷惘?(
18, 19. (a) Tại sao Phi-e-rơ phân vân về sự hiện thấy mình nhận được?
面对一个又一个的困难,你有时可能感到迷惘,仿佛在漆黑的隧道里看不见曙光一样。
Như Phao-lô, tại sao bạn có thể “vui lòng chịu trong sự yếu-đuối”?
堕入迷惘绝望中
Vướng vào lối sống vô nghĩa
保罗谈及他们的处境说:“我们四面受压,却不致身陷绝境;感到迷惘,却不致走投无路;身受迫害,却不致孤立无援;被人摔倒,却不致遭受毁灭。”——哥林多后书4:8,9。
Do đó, Phao-lô nói như sau: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất” (II Cô-rinh-tô 4:8, 9).
刚刚痛失爱侣的人,心里可能会觉得很乱、很迷惘,这是很自然的。 但是,你如果尽量保持原来的生活规律,这会对你有帮助。
Khi bạn đời vừa mất, người còn lại cảm thấy bối rối và chơ vơ. Cảm thấy như thế cũng là điều tự nhiên, nhưng giữ nếp sinh hoạt đời thường rất cần thiết.
对于上帝的本质,有些阅读圣经的人感到迷惘
Một số độc giả Kinh Thánh tỏ ra hoang mang về bản thể của Đức Chúa Trời.
當他 迷惘 時 他 在 這裡 尋求 方向
Đây là nơi anh ta tiến tới sự điều khiển.
面对战争的威胁,人们不免感到恐惧、迷惘,这往往令国家主义情绪越来越高涨。
Thông thường, sự sợ hãi và bất ổn do chiến tranh gây ra khơi dậy lòng ái quốc mãnh liệt.
“我们四面受压,却不致陷于绝境;心里迷惘,却不致走投无路”。——哥林多后书4:8
“Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không bị dồn vào đường cùng; chúng tôi bị bối rối, nhưng chẳng phải không có lối thoát”.—2 CÔ-RINH-TÔ 4:8.
他说:“我们四面受压,却不致陷于绝境;心里迷惘,却不致走投无路;受迫害,却没有被弃;倒下来,却没有灭亡。”(
Một điều khác có thể giúp ích cho sức khỏe của chúng ta là nghĩ đến những điều Kinh Thánh nói về tương lai.
三位一体的教条造成混乱,把上帝描绘成令人迷惘的奥秘而导致属灵的黑暗。
Giáo lý này gây ra xáo trộn bằng cách trình bày Đức Chúa Trời qua một màn sương mù huyền bí dẫn tới sự tối tăm về thiêng liêng.
假如你问他们事情有没有‘对错之分’,你准会发觉,他们会突然目光迷惘,哑口无言,又紧张,又不安。
Cứ thử hỏi một người trong bọn họ về ‘điều phải hay quấy’ xem, thì hẳn bạn sẽ thấy người đó hoang mang, líu lưỡi, bồn chồn và bất ổn...
有的父母一开始就不知所措,有的父母后来才感到迷惘,但不管情形如何,他们都可以找到教养儿女的良方。 到哪里找呢?
Dù lúng túng ngay từ đầu hoặc mất phương hướng giữa đường, các bậc cha mẹ có thể tìm nơi đâu sự trợ giúp để nuôi dạy con?
年轻人面对形形色色、变幻无常、似是而非的见解学说,或许有时会感到迷惘、不安全。
Chẳng hạn, những người trẻ đôi khi có thể cảm thấy hoang mang và bất an giữa thế giới có quá nhiều tư tưởng và trào lưu hỗn độn này.
使徒行传10:14-16)这个异象让彼得很迷惘,但不久他就明白了。
Khải tượng ấy khiến Phi-e-rơ bối rối, nhưng không lâu.
可以想象,彼得心里自然“大感迷惘,不知道所看见的异象是什么意思”。——使徒行传10:5-17;11:7-10。
Có thể hiểu tại sao ‘Phi-e-rơ nghi-ngờ [“phân vân”, Tòa Tổng Giám Mục] về ý-nghĩa của sự hiện-thấy mình đã thấy’.—Công-vụ 10:5-17; 11:7-10.
诗篇25:14;箴言3:32)假如我们开始对自己的基督徒身份感到迷惘,就要认真地省察一下,自己跟上帝的关系到底有多紧密。
(Thi-thiên 25:14; Châm-ngôn 3:32) Nếu chúng ta bắt đầu hoang mang về vai trò tín đồ Đấng Christ của mình, thì đây là lúc phải xem xét kỹ quan hệ này.
让他们知道你多么难过和迷惘
Cho họ biết bạn buồn hay rối bời làm sao.
自那时以来,有无数的人对这个比喻感到迷惘。 但是你却能够明白这个比喻的意思。
Lời ví dụ đó đã làm cho nhiều người nghe bối rối và làm vô số người khác suy nghĩ nát óc từ dạo đó, nhưng bạn thì có thể hiểu được.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迷惘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.