迷思 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 迷思 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迷思 trong Tiếng Trung.

Từ 迷思 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thần thoại, huyền thoại, vật tưởng tượng, huyền hoặc, hoang đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 迷思

thần thoại

(myth)

huyền thoại

(myth)

vật tưởng tượng

(myth)

huyền hoặc

hoang đường

(myth)

Xem thêm ví dụ

我 想 知道 他 被困 在 什麼樣 的
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế.
我想,你们中的一部分是苹果
Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple.
結果,古堯選擇坐牢。
Vì hành động này mà Kiên Giang phải vào tù.
克莱顿·伍德沃弟兄的爸爸曾跟卢述福弟兄等人在1918年无辜入狱。
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
现在,让我们来近距离看一下这些不可异的接收器。
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
但她一听说肯尼和菲洛梅娜在门口,就开门请他们进去。
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
4.( 甲)“全无心”是什么意思?(
4. (a) “Thiếu trí hiểu” có nghĩa là gì?
我很感谢今晚跟各位一起参与这场充满崇拜、省和奉献的大会。
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
这可并非单为满足奇怪想
Không phải là chỉ vì tò mò.
弟茂德后书[提摩太后书]4:3,4,《圣经》,高圣经学会)我们已讨论过几个这类“无稽的传说”。 这些见解能破坏人的灵性,但上帝话语的真理却能建立人,为人带来永远的生命。
(2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời.
1949年哈克沃先生到英国度长假,其间有六个从基列圣经学校第11届毕业的海外传道员抵达新加坡。
Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore.
GameSpot还提到《母巢之战》的音乐和音效是一次勇敢的改良,形容游戏配音“完全令人信服”,尽管在游戏后半部分略乏创新,但在结尾“仍然令人着”。
GameSpot cũng lưu ý đến việc soạn nhạc và âm thanh trên Brood War là một cải tiến đậm, mô tả giọng lồng tiếng là "hoàn toàn thuyết phục" trong một chiến dịch chơi đơn hướng câu chuyện rất nhiều, mặc dù trở nên kém sáng tạo trong các giai đoạn sau, "vẫn còn quyến rũ đến kết thúc ".
自打 那天 晚上 瞅 見 你 我 就 天天 尋
Ý tôi ko phải thế này
我們 不能 前進 這給 了 你 足夠 的 時間 胡 亂 想
Chúng ta không thể đi tiếp và điều đó cho cô... rất nhiều thời gian để suy nghĩ.
敏 被 發現 了 我們 得 行動 了 埃克斯!
Chúng ta phải đi ngay, Axel!
這聽 起來 很 不可 議 飛機 上 的 人 就 這樣 人間 蒸發
Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất.
在南非与莫桑比克边境附近的科西湾,基、伊夫琳和詹尼为了一睹鸟儿的庐山真貌,不惜在向导的带领之下,足足走了22公里的路。
TẠI Vịnh Kosi, gần biên giới Nam Phi và Mozambique, Keith, Evelyn, Jannie và hướng dẫn viên của họ đi bộ 22 kilômét để quan sát một con chim.
高牌胶带就是这个公司政策下的产物 还有Art Fry 研制的 不干胶贴纸,也是他利用私人时间为3M发明的
Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này , Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M.
忆述说:“我们乘兴而去,败兴而返。 走了那么远,我们才不过看见一只棕榈鹫,而且还只是看到它在空中飞翔,跟我们相距甚远。
Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa.
不然,因为耶稣刚刚提及过,上帝给他的特别使命是要照料“以色列家的羊”。
Không, vì ngài vừa nói trước là sứ mạng đặc biệt Đức Chúa Trời giao cho ngài là chăm sóc “các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên”.
1957年,一位经验丰富的分区监督约翰·卡福尔探访我们,使我们大受鼓励。
Năm 1957, anh John Cutforth, một giám thị lưu động đầy kinh nghiệm, viếng thăm và khích lệ chúng tôi.
然而他们的指南针只会不断地绕圈子,一行人很快就了路。
Tuy nhiên, la bàn es của họ xoay tròn và họ nhanh chóng bị lạc.
因此,波尔图葡萄酒(port)、雪利酒(sherry)、味美酒(vermouth)一概都不合适,只能用没有加糖和没有增加酒精含量的红酒。
Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp.
一个作家说,贝蒂“看见那些大小对称、工工整整的阿拉伯字体,就受到吸引。 ......字体是用金银叶片和鲜艳矿石做装饰的,光彩夺目,令贝蒂十分着”。
Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”.
约翰福音17:16)现年18岁的露12岁便开始从事先驱工作。
Ruth nay 18 tuổi và đã bắt đầu làm khai thác từ năm lên 12 tuổi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迷思 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.