mew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mew trong Tiếng Anh.
Từ mew trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng, ngoao, nhốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mew
chuồngverb |
ngoaoNoun;Interjection |
nhốtverb |
Xem thêm ví dụ
A plaque, in Wedgwood's blue pottery style, marking the site of his London showrooms between 1774 and 1795 in Wedgwood Mews, is located at 12, Greek Street, London, W1. Một tấm biển, theo phong cách gốm màu xanh của Wedgwood, đánh dấu địa điểm các phòng trưng bày ở Luân Đôn của ông từ năm 1774 đến 1795 tại Wedgwood Mews, nằm ở số 12, Phố Hy Lạp, Luân Đôn, W1. |
They had driven him home a dozen times from Serpentine- mews, and knew all about him. Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy. |
"Tokyo Mew Mew Super Best Hit – Tokyo Mew Mew side". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. ^ “Tokyo Mew Mew Super Best Hit – Tokyo Mew Mew side”. |
When the series premiered on 4Kids TV on February 19, 2005, it aired under the name as Mew Mew Power. Khi anime phát sóng lần đầu trên kênh Fox Kids vào ngày 19 tháng 2 năm 2005, tên của anime trở thành Mew Mew Power. |
The five Mew Mews battle the Chimera Animas and their alien controllers Quiche, Pie and Tart. Năm thành viên của nhóm Mew Mews phải chiến đấu thường xuyên với những sinh vật chimera và kẻ điều khiển chúng, những người ngoài hành tinh Kish, Pie và Tart. |
Two video games based on the Tokyo Mew Mew series were launched in 2002 by Takara. Hai game video dựa trên Tokyo Mew Mew được hãng Takara phát hành vào năm 2002. |
"Tokyo Mew Mew Character Songs Megamix". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. ^ “Tokyo Mew Mew Character Songs Megamix”. |
After the performance, Tong gives Mew his Christmas gift, the missing nose from the wooden doll that Tong gave him when they were children. Sau cuộc biểu diễn, Tong tặng Mew một món quà - cái mũi còn thiếu của con búp bê bằng gỗ mà Tong đã tặng Mew khi còn nhỏ. |
Despite criticism for extensive editing that removed most of the Japanese elements, the Mew Mew Power dub became the highest rated 4Kids show during its broadcast. Bất chấp việc biên tập, cắt sửa quá đáng các yếu tố Nhật Bản của phiên bản gốc của hãng 4Kids, chương trình chiếu phiên bản tiếng Anh Mew Mew Power được đánh giá cao nhất trong số những show phát sóng của 4Kids. |
The second volume of à la Mode saw similar success, debuting in the 69th slot before advancing to the 12th position, a result of the Mew Mew Power show appearing on 4Kids TV. Tập 2 Tokyo Mew Mew a la Mode cũng gặt hái được thành công tương tự (từ hạng 69 leo lên hạng 12), nhờ sự trình chiếu anime Mew Mew Power trên kênh 4Kids TV. |
During Edward I's reign, the area was the site of the King's Mews, running north from the original Charing Cross, where the Strand from the City met Whitehall coming north from Westminster. Khu vực phía bắc của quảng trường đã từng là trại nuôi ngựa của nhà vua từ thời Edward I, trong khi phía nam là Charing Cross gốc, nơi mà phố Strand từ thành phố gặp Whitehall, đến phía bắc từ Westminster. |
Their roar often resembles a repetitive cough, and they may also vocalize mews and grunts. Tiếng gầm của chúng thường giống như tiếng ho lặp đi lặp lại, và chúng cũng có thể phát ra tiếng kêu và tiếng càu nhàu. |
He was in a relationship with Wong Mew Choo, his teammate. Anh từng hẹn hò với Wong Mew Choo (Hoàng Diệu Châu), đồng đội của anh. |
"Tokyo Mew Mew Ichigo Momoya Kirameki no Umi wo Koete". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. ^ “Tokyo Mew Mew Ichigo Momoya Kirameki no Umi wo Koete”. |
An earlier propagator of a similar concept was Wolfgang Mewes in Germany with publications on power-oriented management theory (Machtorientierte Führungstheorie, 1963) and following with his Energo-Kybernetic System (EKS, 1971), later renamed Engpasskonzentrierte Strategie (Bottleneck-focused Strategy) as a more advanced theory of bottlenecks. Người đề xướng một khái niệm tương tự trước đó là Wolfgang Mewes ở Đức với các ấn phẩm về lý thuyết quản lý định hướng quyền lực (Machtorientierte Führungstheorie, 1963) và sau đó với hệ thống Energo-Kybernetic (EKS, 1971), sau này đổi tên thành Chiến lược Engpasskonzentrierte (Chiến lược tập trung vào nút cổ chai) như một lý thuyết nút cổ chai tiên tiến hơn. |
As one of the strongest Mew Mews, Berry is targeted by two of the Crusaders, who attack her at school. Là một trong những Mew Mew mạnh nhất, cho nên Berī đã lọt vào tầm ngắm của hai thành viên Thập tự quân - kẻ đã tấn công cô tại trường học. |
On July 24, 2002, a five-disc limited edition collector's box set was released containing character songs for each of the Mew Mews, performed by their respective voice actors and a remix of "Koi wa A La Mode." Ngày 24 tháng 7 năm 2002, một bộ năm đĩa CD Phiên bản đặc biệt có số lượng giới hạn (limited edition) với nội dung là bài hát riêng của mỗi nhân vật trong nhóm Mew Mew, thể hiện bởi các diễn viên lồng tiếng của mỗi nhân vật cùng với một bản phối lại của bài hát "Koi wa A La Mode." |
Over all Tokyo Mew Mew à La Mode had more mixed reviews. Nhìn chung Tokyo Mew Mew a La Mode nhận được nhiều ý kiến đánh giá khác nhau. |
Ryou and Keiichirou instruct Ichigo to find the four other girls from the exhibit—the remaining Mew Mews. Ryō và Keiichirō cũng ra chỉ thị Ichigo tìm thêm bốn thành viên còn lại trong nhóm Mew Mew - những người bị luồng ánh sáng kỳ lạ chiếu vào trong trận động đất hôm nọ. |
"Tokyo Mew Mew Character Song Collector's Box". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. ^ “Tokyo Mew Mew Character Song Collector's Box”. |
The young actors portraying Mew and Tong both had difficulties with the kissing scene. Hai diễn viên đóng vai Mew và Tong gặp một số vấn đề trong cảnh hôn nhau. |
Tokyo Mew Mew (in Japanese). Tokyo Mew Mew (bằng tiếng Nhật). |
Serpentine- mews, and knew all about him. Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ta. |
The meeting stirs up old feelings that Mew has harbored since boyhood. Cuộc gặp gỡ này đã khơi dậy tình cảm mà Mew đã dành cho Tong từ lúc còn nhỏ. |
Tokyo Mew Mew was generally well received by reviewers, who described it as cute and entertaining. Tokyo Mew Mew được nhiều nhà phê bình đánh giá tốt, họ nhận xét rằng tác phẩm khá thú vị và dễ thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.