metropolitan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metropolitan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metropolitan trong Tiếng Anh.

Từ metropolitan trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ đô, Tổng giám mục, mẫu quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metropolitan

thủ đô

noun

He's handling all the big redevelopment projects in the metropolitan area.
Ông ta quản lí những dự án tái xây dựng lớn nhất hiện nay ở khu thủ đô đấy.

Tổng giám mục

adjective

mẫu quốc

adjective

Xem thêm ví dụ

The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure.
Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác.
2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1.
2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1.
New Jersey Transit operates an additional train line in the Philadelphia metropolitan area.
Trung chuyển New Jersey điều hành thêm một tuyến đường sắt tại vùng đô thị Philadelphia.
This figure can rise due to commuting into the functional urban area to approximately 477,000 The Metropolitan City of Cagliari extends over the southern part of the Campidano plain, between two mountain ranges.
Con số này có thể tăng lên do khu đô thị chức năng có khoảng 477.000 người Thành phố đô thị Cagliari trải dài tại phần phía nam của đồng bằng Campidano, giữa hai dãy núi.
The municipality is part of the Arnhem-Nijmegen Metropolitan Area which has a combined 736,500 inhabitants.
Đô thị này là một phần của vùng đô thị Arnhem-Nijmegen với dân số 728.500 người.
And so the Victorians were trying to live through and simultaneously invent a whole new scale of living: this scale of living that we, you know, now call "metropolitan living."
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
There are 70 railway stations and 15 bus stations in the metropolitan area.
Có 70 ga xe lửa và 15 trạm xe buýt trong khu vực đô thị.
The Las Cruces metropolitan area had an estimated population of 213,676 in 2014.
Vùng đô thị Las Cruces có dân số ước tính 213.676 năm 2014.
Of the 577 constituencies, 539 are in metropolitan France, 27 are in overseas departments and territories and 11 are for French citizens living abroad.
Trong 577 khu vực bầu cử, 539 ở trong Pháp, 27 ở các tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp và 11 dành cho công dân Pháp sinh sống ở nước ngoài.
With a population close to 1.2 million, it is larger than Ulsan, although it is not governed as a metropolitan city.
Với dân số gần 1,2 triệu người, diện tích thì rộng hơn Ulsan, mặc dù thành phố này không được tổ chức thành thành phố đô thị.
Targeting type that stands for Metropolitan area.
Loại nhắm mục tiêu cho vùng đô thị.
Before the opening of Line 5, this station served as the main link between the Seoul Metropolitan Subway system and Yeouido, a prominent business district in Seoul.
Trước khi mở cửa Tuyến 5, nhà ga này phục vụ như liên kết chính giữa hệ thống Tàu điện ngầm Seoul và Yeouido, một khu vực thương mại nổi tiếng tại Seoul.
It was founded in April 1948, with its headquarters located in Wayne, New Jersey, in the New York metropolitan area.
Hãng thành lập vào tháng 4 năm 1948, đặt trụ sở tại Wayne, New Jersey, vùng đô thị New York.
The first action of that government was to re-establish republican legality throughout metropolitan France.
Hành động đầu tiên của chính phủ là lập lại chế độ cộng hòa trên khắp Mẫu quốc Pháp.
The two Interstates cross rural northwest Ohio and run just south of the metropolitan area of Toledo.
Hai xa lộ liên tiểu bang đi qua vùng nông thôn tây bắc tiểu bang Ohio và chạy qua phía nam của vùng đô thị Toledo.
It is part of the metropolitan area known as Gush Dan.
Nó là một phần của khu vực đô thị được gọi là Gush Dan.
A large number of Bangkok's daytime population commutes from surrounding provinces in the Bangkok Metropolitan Region, the total population of which is 14,626,225.
Một số lượng lớn dân số ban ngày của Bangkok đi lại từ các tỉnh lân cận trong khu vực vùng đô thị Bangkok, có tổng dân số là 14.565.547 người.
Most industries, businesses and financial institutions are concentrated in the Lisbon and Porto metropolitan areas – the Setúbal, Aveiro, Braga, Coimbra and Leiria districts are the biggest economic centres outside these two main areas.
Hầu hết các ngành công nghiệp, thể chế kinh doanh và tài chính tập trung tại các vùng đô thị Lisboa và Porto, còn các tỉnh Setúbal, Aveiro, Braga, Coimbra và Leiria cũng là các trung tâm kinh tế lớn.
Located around 60 kilometers (37 mi) south of the national capital of Jakarta, Bogor is the 6th largest city of Jabodetabek (Jakarta metropolitan region) and the 14th nationwide.
Cách thủ đô Jakarta khoảng 60 kilômét (37 mi) về phía nam, Bogor là thành phố lớn thứ sáu trong Jabodetabek (vùng đô thị Jakarta) và thứ 14 cả nước.
As you may know, reverend Whitsell is a pastor of the Metropolitan Community Church, and he's proposing a gay freedom day to the Walnut Creek city council.
Nh ° các b ¡ n bi ¿t, Cha Whitsell là giám måc cça Metropolitan Community Church ( MÙt hÇ thÑng nhà thƯ tin lành çng hÙ ng ° Ưi Óng tính ) và ông ¥ y ang Á nghË mÙt ngày tñ do cho ng ° Ưi Óng tính t ¡ i HÙi Óng thành phÑ Walnut Creek
When consideration was given to the entire Washington metropolitan area (which contains parts of neighboring Virginia, Maryland and West Virginia), support was at 69% and opposition at 22%.
Khi xem xét được đưa ra cho toàn bộ Vùng đô thị Washington (nơi chứa các bộ phận lân cận Virginia, Maryland và West Virginia), tỷ lệ ủng hộ ở mức 69% và sự phản đối ở mức 22%.
Norfolk forms the urban core of the Hampton Roads metropolitan area, which has a population over 1.6 million people and is the site of the world's largest naval base, Naval Station Norfolk.
Norfolk tạo thành lõi đô thị của vùng đô thị Hampton Roads, vùng đô thị này có dân số trên 1,6 triệu và có căn cứ hải quân lớn nhất thế giới mang tên Căn cứ hải quân Norfolk.
Outside Greater London and the Isles of Scilly, England is also divided into 83 metropolitan and non-metropolitan counties.
Đối với mục đích hành chính, Anh Quốc ngoài Greater London và quần đảo Scilly được chia thành 83 hạt vùng đô thị và không thuộc vùng đô thị.
Historically it has played an extremely important role in the commerce of the New York metropolitan area.
Trong lịch sử vịnh đóng một vai trò cực kỳ quan trọng đối với thương mại của Vùng đô thị New York.
The central underground portion of this rail line is the oldest subway section in the Seoul Metropolitan Subway system; the entire rail line covers a large part of the Seoul Capital Area.
Phần trung tâm của tuyến đường sắt này là phần tàu điện ngầm lâu đời nhất và dài nhất trong hệ thống tàu điện ngầm Seoul; toàn bộ tuyến đường sắt bao gồm một phần lớn Vùng thủ đô Seoul.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metropolitan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.