没关系 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 没关系 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 没关系 trong Tiếng Trung.

Từ 没关系 trong Tiếng Trung có các nghĩa là không có sao đâu, không sao, không sao đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 没关系

không có sao đâu

interjection

không sao

interjection

没关系因为抑郁没什么。我们都是人。
không sao vì sự trầm cảm là bình thường thôi. Chúng ta là con người

không sao đâu

interjection

没关系,在这儿说很安全。
Không sao đâu. Chả có gì phải lo cả.

Xem thêm ví dụ

有些人说,如果拿走的东西价值不高,或者拿的人有迫切的需要,就没关系了。
Tuy nhiên, một số người cho rằng việc lấy đồ của người khác không có gì sai nếu đồ vật ấy không mấy giá trị hoặc người lấy thật sự cần nó.
在上班时间 你怎么可能去银行呢? 可是,没关系
Làm sao mà bạn có thể đi đến ngân hàng khi bạn đang trong giờ làm việc?
我 不会 说 的 , 没关系
Không, thực sự tốt mà.
(笑声) 但没关系,我知道为什么。
(Tiếng cười) Không sao, tôi hiểu lý do mà.
这 和 爱不爱 没关系
Tình yêu chẳng giải quyết được chuyện này.
都做过这样的事. 你在走路 我要把它拉到地上 没关系 这是借来的
Bạn đi tới, và tôi sắp sửa kéo nguyên cái laptop xuống đất.
这也没关系,借着应用圣经原则,学习信赖耶和华,我已经懂得怎样在失业时减轻焦虑,找到工作后又怎样敬业乐业。”
Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”.
没关系 , 我 不必 知道
Tôi không muốn biết.
不 , 没关系 你 会 有 机会 的
Không, tôi nghĩ nó rất tuyệt.
我们曾经偏离多远都没关系,祂总是看顾着每个人。
Cho dù chúng ta đã đi lạc bao xa chăng nữa thì cũng không quan trọng; Ngài sẽ luôn luôn tìm kiếm người bị thất lạc.
到 我 肩上 没关系
Em ngồi lên vai chị cũng được mà.
但,你懂的,做得好不好没关系
Nhưng bạn biết đấy, cũng chẳng có gì quan trọng nếu tôi làm tốt việc đó.
但出乎我意料的是,一个很有名的 神经生物学家恼怒地说:“听着 干这一行,你对意识感兴趣没关系 但先拿到终身职位再说。要先拿到终身职位!”
Nhưng điều mà khiến tôi bất ngờ là, trong lúc giận dữ một nhà sinh học thần kinh rất nổi tiếng đã nói: "Xem kìa, trong nguyên tắc của tôi, ổn thôi nếu bạn quan tâm sự nhận thức, nhưng hãy nhận nghiên cứu trước đi.
没关系 我 不是 要 和 你 做爱
Ổn rồi, anh không cố ý xếp hình với em đâu.
打扰 你 真 抱歉 没关系
Thật sự xin lỗi vì làm phiền anh.
如果您设置了两步验证,则可以使用 Google 身份验证器应用接收验证码,即使您没有互联网连接或移动服务也没关系
Nếu thiết lập tính năng Xác minh 2 bước, bạn có thể dùng ứng dụng Google Authenticator để nhận mã ngay cả khi không có kết nối Internet hoặc dịch vụ di động.
没关系 , 那么 呆 会儿 见
Hẹn sớm gặp lại cô.
22过些时候,只要他们完成任务,他们走水路或陆路,对我都没关系;今后,这方面要照他们会知道的,照他们的判断行事。
22 Và trong ít lâu nữa, họ đi bằng đường thủy hay bằng đường bộ, điều đó không quan hệ đối với ta, miễn là họ làm tròn nhiệm vụ của họ; việc này phải được làm theo sự suy xét của họ từ nay về sau.
就算你失败了也没关系
Không có vấn đề gì nếu như bạn thất bại.
吉姆... 吉姆 , 它 没关系
Jim, không sao mà.
有事吗 ? 没关系 , 你 可以 跟 我 说
Gì đấy anh?
猫说:“那么你走哪一条路都没关系。” 6
Con mèo nói: “Vậy thì con đường nào cô đi thì đâu có gì quan trọng.” 6
没关系 , 马天尼 还 可以 喝 我 叫 占士邦
Tên anh là James
喔... 没关系 不是 很 乱 , 不用 收拾
Ờ... không sao, không phải bừa quá, không cần dọn.
是 的 我 知道 没关系
Tôi biết, không sao

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 没关系 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.