make away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make away trong Tiếng Anh.
Từ make away trong Tiếng Anh có các nghĩa là giết, tàn sát, ám sát, biến đi, trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make away
giết
|
tàn sát
|
ám sát
|
biến đi
|
trốn
|
Xem thêm ví dụ
Which brings us to, really, the third and most powerful incentive pushing decision-making away from humans and onto weapons: plausible deniability. Điều này dẫn ta tới tác nhân thứ ba tác động mạnh nhất, đẩy quyền quyết định từ con người lên vũ khí: Sự từ chối khôn ngoan. |
But there's a second powerful incentive pushing decision-making away from humans and onto machines, and that's electromagnetic jamming, severing the connection between the drone and its operator. Nhân tố thứ hai thúc đẩy con người chuyển quyền quyết định lên máy móc chính là sự tắc nghẽn điện từ kết nối giữa máy bay không người lái với người điều hành của nó. |
This makes them move away from each other, and so tends to make the star expand. Điều này làm cho chúng chuyển động ra xa nhau và vì thế có xu hướng làm cho sao giãn nở ra. |
OPEC's power was consolidated in the 1960s and 1970s as various countries nationalized their oil holdings, and wrested decision-making away from the "Seven Sisters" (Anglo-Iranian, Socony, Royal Dutch Shell, Gulf, Esso, Texaco, Socal), and created their own oil companies to control the oil. Quyền lực của OPEC được củng cố khi nhiều quốc gia quốc hữu hóa việc nắm giữ dầu của họ, và ra quyết định tách khỏi "Seven Sisters”, (Anglo-Iranian, Socony-Vacuum, Royal Dutch Shell, Gulf, Esso, Texaco, và Socal) và sáng lập các công ty dầu riêng để kiểm soát dầu. |
It must be hard to make a living away from home. Một mình cha bôn ba ở ngoài, hẳn vất vả lắm. |
I could make it go away. Tôi có thể khiến mọi sự hóa không. |
Make her go away. Bảo bà ta đi đi. |
That might help you forget, But it won't make it go away. Cái đó có thể giúp cậu quên, nhưng nó sẽ không làm nó biến mất. |
I wanted to make him look away first. Tôi muốn ông ta phải là người ngoảnh mặt đi trước. |
Make it go away. " Làm nó biến mất đi. " |
Make them go away! Hal! Bảo họ đi đi! |
And besides, burying our head in the sand is not gonna make Alchemy go away. Và ngoài ra, chúng ta cứ vùi đầu trong cát mãi cũng không phải là cách đuổi được Alchemy. |
Just make me stay away from her. Hãy để cô ấy tránh xa tôi. |
Just wait a bit, I'll make it right away. Đợi chút, mình sẽ lấy đồ ăn ngay. |
Some of them, though, simply walked away, making little effort to understand. Tuy nhiên, một số người nghe Chúa Giê-su dạy, rồi bỏ đi mà không muốn biết rõ hơn. |
And in fact, he had some ideas to make them go away. Và thực tế , ông đã có một số ý tưởng để làm chúng biến mất. |
You make people get away from you, Beto. Anh đang khiến mọi người bỏ rơi anh đấy, Beto. |
Maybe I can make it go away, huh? Có lẽ anh có thể làm nó biến mất? |
I'll make sukiyaki right away. Em sẽ làm sukiyaki ngay đây. |
Make it go away. Làm nó biến mất đi. |
Valance couldn't make you run away. Valance đã không thể làm cho anh sợ được. |
I'm gonna make it go away, Bella. Anh sẽ không để em đi, Bella. |
I'm gonna make it go away. Nhưng anh sẽ mang nó ra khỏi em. |
And in fact, he had some ideas to make them go away. Và thực tế, ông đã có một số ý tưởng để làm chúng biến mất. |
How do I make them go away? Làm sao để chúng biến đi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.