makeshift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makeshift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makeshift trong Tiếng Anh.
Từ makeshift trong Tiếng Anh có nghĩa là tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makeshift
tạm thờiadjective Each participating inmate has a makeshift incubator in his cell. Mỗi tù nhân tham gia đều có một lò ấp trứng tạm thời trong xà lim mình. |
Xem thêm ví dụ
During the Croatian War of Independence in 1991, a number of aged An-2 biplanes previously used for crop-spraying were converted by the Croatian Air Force to drop makeshift barrel bombs; they were also used to conduct supply missions to the town of Vukovar and other besieged parts of Croatia. Trong Chiến tranh giành độc lập Croatia năm 1991, một số chiếc Antonov An-2 cũ dùng rải hóa chất đã được chuyển đổi để mang bom và sử dụng trong các nhiệm vụ hỗ trợ bao vây thành phố Vukovar. |
We ended up living in a small room in a makeshift camp for the homeless. Cuối cùng chúng tôi phải sống trong một căn phòng nhỏ ở khu trại dành cho người vô gia cư. |
In some areas, committees built makeshift stages where speakers addressed the crowds and brought donations to support rallies. Tại một số khu vực, các ủy ban được thiết lập sân khấu tạm thời để các nhà diễn thuyết phát biểu trước đám đông và gây quỹ ủng hộ các cuộc tập hợp. |
So these 20-somethings created an alternative health care system, where what they did is they used Twitter and basic publicly available tools that when someone's injured, a car would show up, it would pick them up, take them to a makeshift medical clinic, where you'd get medical treatment, as opposed to being executed. Vì vậy 20 điều gì đó đã tạo ra một hệ thống chăm sóc sức khỏe thay thế, ở nơi mà điều họ làm là họ dùng Twitter và các phương tiện công cộng có sẵn để khi một ai đó bị thương, một chiếc xe hơi sẽ xuất hiện, mang họ đi, chở họ đến một phòng khám y tế tạm thời, nơi mà bạn sẽ nhận được sự chữa trị y tế, trái ngược với việc bị tử hình. |
I've fashioned a makeshift splint. Tôi đã làm một thanh nẹp. |
It could be modified to act as a makeshift prison. Nó có thể được sử dụng... như một nhà tù tạm thời. |
This meant that Neferefre's and Neferirkare's mortuary complexes became somewhat isolated on the Abusir plateau, their priests therefore had to live next to the temple premises in makeshift dwellings, and they stored the administrative records onsite. Điều này có nghĩa rằng các khu phức hợp tang lễ của Neferefre và Neferirkare đã có phần trở nên tách biệt ở trên cao nguyên Abusir, do đó các tư tế của họ đã phải sống trong những ngôi nhà tạm ngay bên cạnh các căn phòng của ngôi đền, và họ đã cất giữ những ghi chép hành chính ngay tại đó. |
The city's center is a sequence of alternating single blocks of solid urban edifices, such as banks, middle-class hotels, gas stations, pharmacies, Chinese bakeries and electronic retailers followed by long rows of low-end food stalls, makeshift shops, motor-bike repair services, mini-markets, laundry, gas, lock-picker services and mobile phone shops. Trung tâm của thành phố là một chuỗi các khối đơn lẻ của các tòa nhà đô thị vững chắc, như ngân hàng, khách sạn trung lưu, trạm xăng, nhà thuốc, tiệm bánh Trung Quốc và các nhà bán lẻ điện tử, sau đó là các cửa hàng thực phẩm cấp thấp, cửa hàng tạm thời, xe máy dịch vụ sửa chữa xe đạp, chợ nhỏ, dịch vụ giặt ủi, gas, dịch vụ chọn lọc và cửa hàng điện thoại di động. |
Refugees settled temporarily in makeshift tent villages in Golden Gate Park, the Presidio, on the beaches, and elsewhere. Người tị nạn định cư tạm thời trong các khu lều tạm được dựng lên trong Công viên Cổng Vàng, đồn San Francisco, trên các bãi biển, và khắp các nơi khác. |
She was visiting a makeshift hospital. Cô ấy vừa đến thăm 1 bệnh viện dã chiến. |
Such makeshift settlements are considered illegal, and therefore those living in them don't have a chance of making their voices heard. Những khu nhà tạm thời bị xem là không hợp pháp, và vì thế những người sống trong hoàn cảnh đó không có cơ hội để nói lên tiếng nói của mình. |
Before the exchange was created, business was conducted by traders in London coffee houses using a makeshift ring drawn in chalk on the floor. Trước khi có Sàn giao dịch, việc kinh doanh được các thương nhân giao dịch trong các quán cà phê ở London bằng cách vẽ ra vòng thay thế tạm thời bằng phấn trên sàn nhà. |
The news that several youngsters had been seriously injured after being set upon by 'thugs' caused hundreds of irate villagers armed with makeshift weapons to besiege a local police station, where 30 to 40 officials were sheltering. Tin tức đưa rằng một số người trẻ tuổi đã bị thương nặng sau khi bị tấn công, khiến hàng trăm dân làng giận dữ, trang bị vũ khí tự chế bao vây một đồn cảnh sát địa phương, nơi từ 30 đến 40 cán bộ đang trú ẩn. |
(b) What makeshift for the Kingdom would they have to renounce, but what course have they pursued? b) Họ sẽ phải ngưng ủng hộ tổ chức nào giả mạo Nước Trời, nhưng họ lại tiếp tục theo đường lối nào? |
Volunteers with medical skills set up makeshift infirmaries to treat the injured, and volunteer construction workers built new houses for ones left homeless. Những người tình nguyện biết về y khoa đã thành lập những trạm cứu thương tạm để chữa trị những người bị thương tích, còn những anh em tình nguyện khác trong ngành xây dựng xây nhà mới cho những ai đã mất hết nhà cửa. |
They made the discovery in a makeshift laboratory set up in a picturesque farmhouse in Kent, England, called Mann's Place. Họ làm ra khám phá đó trong một phòng thí nghiệm tạm bợ, được đặt ở một nông trang xinh đẹp tại Kent, nước Anh, được gọi là Mann's Place. |
They lacked sufficient materials and supplies, and Dunant himself organized the purchase of needed materials and helped erect makeshift hospitals. Họ thiếu thốn dụng cụ và đồ tiếp liệu, Dunant phải tự mình tổ chức việc mua các dụng cụ cần thiết để giúp dựng lên các bệnh viện tạm thời. |
She completed makeshift repairs to her hull by 26 November and sailed to Espiritu Santo, where further repairs increased her seaworthiness. Nó hoàn tất việc sửa chữa tạm thời lườn tàu vào ngày 26 tháng 11, và lên đường đi Espiritu Santo, nơi nó được sửa chữa thêm để đủ khả năng vượt biển khơi. |
Shepard hit two golf balls on the lunar surface with a makeshift club he had brought with him. Shepard đánh hai quả bóng golf trên bề mặt mặt trăng với một cái xẻng tạm thời mà anh đã mang theo. |
After a lethal 1995 heat wave turned refrigerator trucks from the popular Taste of Chicago festival into makeshift morgues, Chicago became a recognized leader, tamping down on the urban heat island impact through opening cooling centers, outreach to vulnerable neighborhoods, planting trees, creating cool white or vegetated green roofs. Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh. |
Performers entertained the crowds, nuns and priests led prayer vigils, and people set up barricades and makeshift sandbags, trees, and vehicles in several places along EDSA and intersecting streets such as Santolan and Ortigas Avenue. Những người biểu diễn giải trí cho đám đông, các nữ tu và linh mục dẫn đầu các buổi cầu nguyện, và người dân đặt các chướng ngại vật và các bao cát, cây và xe cộ tạm thời tại một số địa điểm dọc đại lộ EDSA và các phố giao cắt như Santolan và Ortigas. |
He had set up two makeshift standards by stacking chairs, and he was jumping over a broomstick set on the chairs, using a sofa to cushion his landing. Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. |
An under-funded makeshift army under Ernst von Mansfeld set off to recover the Palatinate, but it was so poorly provisioned that it never advanced beyond the Dutch coast. Một đội quân dưới quyền Ernst von Mansfeld được lập ra nhằm chiếm lại Palatinate, nhưng chi phí trang trải cho đội quân thấp đến nỗi nó không thể tiến vào vùng bờ biển Hà Lan. |
Meanwhile, you dig a pit... line it with makeshift punji sticks... made from sharpened toothbrushes. Trong khi đó, em đào một cái hố... ở dười là hầm chông... được làm từ bàn chải đánh răng đuôi nhọn. |
In 1971–72, the transport corps was re-organized and expanded with the help of the US and Australia, who provided 350 M151A1 1/4 ton (4x4) jeeps (a number of which were converted into makeshift armoured cars for security and convoy escort duties), Dodge M37 – 3/4 ton 1953 (4x4) utility trucks, and M35A2 21⁄2 ton (6x6) cargo trucks, followed by 300 militarized GMC/Chevrolet C-50 medium-duty commercial trucks assembled in Australian plants. Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makeshift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới makeshift
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.