流淌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 流淌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 流淌 trong Tiếng Trung.

Từ 流淌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chảy nhỏ giọt, cái lọc, (danh từ) bộ lọc, lọc, phin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 流淌

chảy nhỏ giọt

(dribble)

cái lọc

(filter)

(danh từ) bộ lọc

(filter)

lọc

(filter)

phin

(filter)

Xem thêm ví dụ

一阵微风拂过你的脸庞,送来甜甜的芳香。 侧耳细听,树叶在风中沙沙作响,溪水淙淙地在石块间流淌;小鸟啁啾高唱,虫儿唧唧低鸣。
Bạn nghe tiếng lá xào xạc, tiếng nước chảy róc rách qua đá, tiếng chim hót gọi nhau và tiếng côn trùng vo ve.
每个“领袖”都有如避风之所、避雨之处,又像在沙漠流淌的清溪、烈日下的遮阴处
Mỗi ‘quan-trưởng’ giống như một nơi núp gió và chỗ che mưa, như nước trong sa mạc và như bóng che nắng
这确实是我的孩子啊,他的身上流淌着爱。"
Đây là con của tôi và nó tràn đầy tình thương."
一道河在山谷中流淌,卡萨莱镇就坐落在河的两岸上。
Hai bên bờ sông là thị trấn Casale.
我們 全身上下 都 流淌 著 H2O !
Dùng dịch cơ thể hết rồi đó!
奈德 · 史 塔克 的 血液 在 他 體內 流淌
Dòng máu của Ned Stark đang chảy trong huyết quản của ngài ấy.
讓 你 的 感情 如水 一般 流淌
Hãy để những cảm xúc trôi đi theo dòng nước.
莫斯科河流经当地,向南方流淌,镇的西边和北边是郊区,几乎全被森林包围。
Còn những vùng ven thị trấn ở phía tây và phía bắc thì gần như bị che khuất trong rừng rậm.
难怪窗口的月光 好像流淌出一首可爱的小诗 曾经篆刻在心间。
Không lạ gì khi trăng vào cửa sổ như đã trôi ra từ một bài thơ tình mà bạn đã thuộc lòng."
她 父親 的 血 在 她 身體 中 流淌
Và dòng máu của ngài ấy chảy trong người cô bé.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 流淌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.