硫酸盐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 硫酸盐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 硫酸盐 trong Tiếng Trung.
Từ 硫酸盐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sunfat, axít sulphuric, lời nói cay độc, Sunfat, bài đả kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 硫酸盐
sunfat(vitriol) |
axít sulphuric
|
lời nói cay độc(vitriol) |
Sunfat(sulphate) |
bài đả kích(vitriol) |
Xem thêm ví dụ
总体上说,硒酸盐和硫酸盐的性质相似,但是在水中的溶解性更好。 Nhìn chung, các muối selenat cũng tương tự như các muối sulfat nhưng có độ hòa tan cao hơn trong nước. |
硫酸盐的一个问题是他们会很快下落。 Một trong những vấn đề với chất sulfate là chúng rơi ra một cách nhanh chóng. |
懸浮细颗粒(PM2.5)和硫酸盐气溶胶(英语:Stratospheric sulfur aerosols)也會稍微提升风险,此類汙染物常來自於汽車排放的廢氣。 Các hạt vật chất nhỏ (bụi PM2.5) và các sol khí sunfat (có trong khí thải xe cộ) có liên quan tới sự gia tăng nguy cơ nhẹ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 硫酸盐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.