流氓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 流氓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 流氓 trong Tiếng Trung.
Từ 流氓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là du côn, lưu manh, Hooligan, côn đồ, tên vô lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 流氓
du côn(hooligan) |
lưu manh(hooligan) |
Hooligan(hooligan) |
côn đồ(villain) |
tên vô lại(scamp) |
Xem thêm ví dụ
一个媒体教育网站(Media Awareness Network)发表了一篇名为《暴力充斥娱乐媒体》的文章。 文章指出:“媒体提供的娱乐节目鼓吹用暴力解决问题,不管是英雄还是流氓,也动不动就诉诸暴力。” Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
(笑声) 假设在银行里工作时,我边上的同事 在做些什么事情, 假设他在做流氓交易, 我想上报老板。 (Tiếng cười) Giả sử tôi làm việc cạnh ai đó trong một ngân hàng mà người đó đang làm cái gì đó. |
到那时,其他科幻小说中的噩梦 就可能变为现实: 愚蠢的机器人会像流氓一样, 或者一个网络会进化出自己的意识 从而威胁到我们所有人。 Và từ đó, nhiều ác mộng viễn tưởng khác có thể thành hiện thực: những robot vô tri trở nên tinh ranh, hoặc một mạng lưới biết tự suy nghĩ đe dọa tất cả chúng ta. |
我想要我们成为环境革命的叛徒, 流氓,流氓园丁。 Tôi muốn tất cả chúng ta trở thành những kẻ nổi loạn xanh hóa, những thợ làm vườn găngxtơ. |
活二流:流氓:你看你~的样子哦,哪个看得起你哟。 Bạn thấy, nhưng ai có thể nhìn thấy bạn ?! |
那些 流氓 不會 在 那裡 等 你 嗎 ? Không phải lũ xã hội đen sẽ tìm anh ở đó sao? |
“将和平异见人士判刑十年已很恶劣,但派出地痞流氓殴打她的亲朋好友,显见越南政府打压民间异见声音的手段再度突破下限,”亚当斯说。“ “Việc kết án một nhà chỉ trích ôn hòa 10 năm tù giam đã đủ tồi tệ lắm rồi, nhưng việc cho côn đồ hành hung gia đình và bạn bè cô đánh dấu một tầm thấp kém mới của chính quyền Việt Nam trong nỗ lực đàn áp những nhân vật bất đồng chính kiến được yêu mến,” ông Adams nói. |
......[美国]各社区毒品泛滥,小流氓充斥,无人能够不受影响。 Không có ai thoát khỏi ảnh hưởng đó vì những cộng đồng trong cả [nước Hoa Kỳ] bị tràn ngập với ma túy và những bọn du côn. |
第二天,一个教士指使几个小流氓来到我们聚会的地方捣乱,我们却无法找着警察。 Ngày hôm sau, một bọn thiếu niên thô bạo nghe lời xúi giục của một linh mục xâm nhập chỗ hội họp của chúng tôi, thì không thấy cảnh sát đâu cả. |
然后 另 一个 流氓 杀掉 了 这些 流氓 Rồi thằng lưu manh nào khác giết tụi nó. |
当个拿铲子的流氓,怎么样? Làm găngxtơ cùng với cái xẻng của bạn, được chứ? |
[靳氏絩(Can Thi Theu)持著儿子郑伯秀(Trinh Ba Tu)的照片抗议警察暴力,他在2015年6月遭亲政府流氓攻击。] [Cấn Thị Thêu phản đối công an sử dụng bạo lực. |
他 是 怎么 想 的 那个 老 流氓 Ổng suy nghĩ gì vậy, lão già khốn kiếp đó? |
如果你不是个园丁,那你就不是个流氓。 Nếu bạn không phải là thợ làm vườn thì bạn không phải găngxtơ. |
第二点——我最爱的——我们会遇到一个流氓黑洞。 Số 2 - cái tôi yêu thích - chúng ta gặp 1 lỗ đen giả. |
Don Faustino Rivera , 一个 流氓 Don Faustino Rivera được biết như một kẻ quấy nhiễu phụ nữ. |
一帮 流氓 偷袭 了 我们 Vài thằng lưu manh tấn công chúng tôi. |
把 小 的 平民 流氓 事件 變成 犯罪 活動 現場 ? Đưa tên thường dân đó vào một hiện trường vụ án? |
別 給 他的 流氓 律師 鑽 了 漏洞 , 明 不明白 ? Tôi không muốn luật sư của tên này có quyền gì hết |
当时跟她一起的是一个叫安德烈的年轻男子。 安德烈看来是个外表粗暴、爱吵爱闹的流氓。 Bạn của cô ta lúc ấy là một thanh niên tên André, một tội phạm trông có vẻ dữ dằn, cũng ngồi chung để nói chuyện. |
我们要改写流氓的定义 Ta sẽ thay đổi khái niệm về găngxtơ. |
幾個 流氓 打 了 他 之後跑 了 Một kẻ nào đó húc xe vào anh ta rồi bỏ chạy |
“威胁、攻击陈氏娥的流氓,才是应该被调查的对象──而非为自己国家发生的侵权事件呼吁的人士,”罗柏森说。“ “Việt Nam cần điều tra chính những kẻ côn đồ đã đe dọa và tấn công Trần Thị Nga, thay vì nhằm vào người thẳng thắn lên tiếng chống lại các vi phạm nhân quyền đang diễn ra trên đất nước của bà,” Robertson nói. |
他 簡直 就是 個 變態 流氓 Nghe nói hắn là một kẻ biến thái đấy. |
例子:電腦病毒、勒索軟體、蠕蟲、木馬程式、Rootkit、鍵盤側錄程式、撥號程式、間諜軟體、流氓安全軟體,以及其他惡意程式/應用程式 Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 流氓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.