鈴鐺 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鈴鐺 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鈴鐺 trong Tiếng Trung.
Từ 鈴鐺 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chuông, chuông con, cái chuông, treo chuông vào, nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鈴鐺
chuông(bell) |
chuông con
|
cái chuông(bell) |
treo chuông vào(bell) |
nhạc(bell) |
Xem thêm ví dụ
Boardman 女士 您 現在 可以 按鈴 了 3.2 320 萬? Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman. |
( 風鈴 叮 叮噹 當 ) 小城 鎮 。 Thành phố nhỏ lắm. |
在帳戶中按一下任何頁面右上角的鈴鐺圖示,即可查看最重要的帳戶快訊。 Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn. |
如果有新的「診斷」通知,通知鈴鐺圖示上方會顯示數字。 Nếu có sẵn các thông báo Chẩn đoán mới, bạn sẽ thấy một số qua chuông thông báo. |
鈴鐺圖示有多個版本,觀眾可以透過圖示瞭解不同類型的 YouTube 通知: Có một vài hình biểu tượng chuông khác nhau nhằm giúp người xem phân biệt các loại tùy chọn thông báo trên YouTube: |
只要未將手機設為靜音,手機就會發出鈴響並震動。 Miễn là bạn không tắt tiếng điện thoại, điện thoại sẽ đổ chuông và rung. |
給我 一客 厚厚的 好 牛排 肉 和 馬 鈴薯 Chiên cho tôi một miếng dày ngon lành, Pete, thịt và khoai tây. |
例如,您的广告指定了广泛匹配关键字“自行车铃”,当有人搜索“自行车铃铛”、“购买自行车铃”和“自行车铃评价”等词组时,即会展示您的广告。 Từ khóa đối sánh rộng "chuông xe đạp" có thể làm cho quảng cáo của bạn hiển thị nếu có ai đó tìm kiếm các biến thể như "chuông xe đạp", "mua chuông xe đạp" và "đánh giá chuông xe đạp". |
自2005年以來,日本汽車(尤其是豐田、日產和五十鈴)出口增加,每年生產超過100萬台汽車,貿易差額改善。 Kể từ năm 2005, sự gia tăng xuất khẩu ô tô do Nhật Bản chế tạo (như Toyota, Nissan, Isuzu) đã giúp tăng nhanh cán cân thương mại, với hơn 1 triệu chiếc xe hơi sản xuất vào năm ngoái (2006). |
網站/應用程式使用者看到提供免費手機鈴聲的 DFP 廣告。 Người dùng web/ứng dụng xem một quảng cáo DFP cung cấp nhạc chuông miễn phí. |
別 那麼 大聲 , 要 雙份 馬 鈴薯 Đừng la lớn quá. |
舉例來說,將「腳踏車鈴」設為詞組比對關鍵字後,只要有人搜尋「腳踏車鈴」、「買腳踏車鈴」或「腳踏車鈴評比」,您的廣告就會顯示。 Từ khóa đối sánh cụm từ "chuông xe đạp" có thể làm cho quảng cáo của bạn hiển thị nếu có ai đó tìm kiếm "chuông xe đạp", "mua chuông xe đạp" và "đánh giá chuông xe đạp". |
摩西的姐姐米利暗拿着铃鼓,所有妇女都拿着铃鼓跟随她。 Chị của Môi-se là Mi-ri-am cầm trống, và tất cả những người đàn bà cầm trống của họ theo bà. |
但 我 是 第一次 听见 铃响 我 发誓 Nhưng đây là lần đầu tiên em nghe thấy tiếng chuông, em thề. |
源治是 背负着 铃兰 在 行动 的 吧 Genji đang mang hi vọng của Suzuran! |
愛爾蘭飲食的主食是馬鈴薯和麵包。 Món ăn phổ biến nhất của người Iran là cơm và bánh mì. |
前往 Google Play 商店 [Google Play] 下載鈴聲應用程式,即可取得更多鈴聲。 Bạn có thể tải thêm nhạc chuông từ các ứng dụng nhạc chuông trong Cửa hàng Google Play [Google Play]. |
随着西班牙征服印加帝国,馬鈴薯在16世纪下半叶被西班牙人带回到欧洲传播开来。 Sau cuộc chinh phục Đế chế Inca của Tây Ban Nha, người Tây Ban Nha giới du nhập khoai tây vào châu Âu trong nửa cuối thế kỷ XVI. |
他们流连到晚上,甚至因酒发热。 他们坐席喝酒,欣赏竖琴、弦琴、铃鼓、笛子的音乐。 Tội nào bị lên án trong lời rủa sả thứ hai của Ê-sai? |
嘗嘗馬鈴薯 。 Chuyền khoai tây đây. |
如要變更其他音效 (例如鈴聲) 的音量,請按照下列步驟操作: Để thay đổi âm lượng của các âm thanh khác, chẳng hạn như nhạc chuông, hãy làm như sau: |
她接过手机,一阵闹铃响了起来。 Khi bà cầm cái điện thoại, thì có một tiếng chuông báo động từ điện thoại vang lên. |
謝謝 你 搖擺 的 鈴鐺 Cảm ơn, Dangly Bells. |
12 铃鼓和竖琴都是悦耳的乐器,可以用来赞美耶和华及表达欢乐之情。( 12 Trống và đàn cầm là những nhạc cụ làm vui tai được dùng để khen ngợi Đức Giê-hô-va và để diễn tả sự vui mừng. |
我曾收到一位忠信的姊妹非常有趣的信件,谈到她受到闹铃保护的经验。 Tôi đã nhận được lá thư thật thú vị này về một thiết bị báo động có khả năng bảo vệ mà một chị phụ nữ trung tín đã trải qua. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鈴鐺 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.