larguero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ larguero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larguero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ larguero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xà ngang, xà, thanh, thanh ngang, gióng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ larguero
xà ngang(stringer) |
xà(bar) |
thanh(bar) |
thanh ngang(cross bar) |
gióng(bar) |
Xem thêm ví dụ
Concretamente Petliakov, junto con el ingeniero Nikolái Beliov elaboraban métodos para calcular la durabilidad de los materiales y las bases teóricas para crear alas metálicas con múltiples largueros. Đặc biệt, Petlyakov (cùng với kỹ sư Nikolai Belyaev) đã lập ra các phương pháp tính toán tính mỏi của kim loại và lý thuyết về việc thiết kế cánh kim loại với nhiều xà. |
Una vez que los estrategas soviéticos pudieron confiar en que el suministro de materiales estratégicos no sería un problema, Lavochkin empezó a reemplazar grandes partes de la estructura (incluyendo los largueros de las alas) con estos materiales. Với những nhà chiến lược Xô viết vào năm 1943 lại tin rằng việc cung cấp những hợp kim này không còn trở thành một vấn đề nữa, Lavochkin bắt đầu thay thế phần lớn khung máy bay (bao gồm cả xà dọc của cánh) bằng hợp kim kim loại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larguero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới larguero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.