lámina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lámina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lámina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lámina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lá, tờ, là, lá cây, tấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lámina
lá(blade) |
tờ(sheet) |
là
|
lá cây
|
tấm(slab) |
Xem thêm ví dụ
Mientras intentaban eliminar "partículas desviadas", creyeron que éstas eran causadas por una imperfección en la fuente alfa; Rutherford sugirió que Marsden debía medir la retrodispersión con una lámina de oro. Trong khi cố gắng để loại bỏ đi "các hạt lạ" mà họ cho là bị gây ra bởi một sự không hoàn hảo của nguồn alpha, Rutherford đề xuất Marsden cố gắng đo backscattering từ một lá vàng mẫu. |
También puedes tener una lámina del templo en tu hogar para que te recuerde su importancia. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Estas hermosas láminas se basan en las promesas que se hacen en la Palabra de Dios, la Biblia. Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
Muestra la lámina de la Liahona (62041; Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, No 68). Trưng bày hình Quả Cầu Liahona (62041; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 68). |
Además, como puede construirse con láminas de metal o incluso con ladrillos y barro, no resulta muy costosa. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
De manera similar, algunos hermanos que pronuncian discursos en las reuniones cristianas que se celebran en el Salón del Reino hallan que puede ser muy útil usar pizarras, láminas, gráficas y diapositivas, mientras que en los estudios bíblicos que se conducen en los hogares se pueden utilizar ilustraciones impresas u otras ayudas. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Muestre las láminas Jesus Christ Appears to the Nephites [Jesucristo se aparece a los nefitas] (lds.org/media-library) y Jesus enseña en el hemisferio occidental (Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, nro. 82; véase también lds.org/media-library). Trưng bày các bức hình Chúa Giê Su Hiện Đến cùng người Nê Phi (lds.org/media-library) và Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 82; xin xem thêm lds.org/media-library). |
Entonces puede dirigirse a la lámina 49 del folleto Disfrute para siempre y leer el comentario que allí se da, haciendo resaltar las bendiciones que se ilustran. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
Fomente la aplicación de la doctrina (compartiendo maneras de ser bondadoso): Identifique varias personas en la vida de los niños (como el papá, la mamá, la hermana, el hermano, el abuelo, un amigo o maestro) con una tira de papel, una lámina o un objeto simple (tal como una corbata para el papá o un bastón para el abuelo). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
Tal vez no haya una lámina de un santo templo ni las palabras “Las familias son eternas”, pero pueden ver la esperanza en sus sonrisas. Có thể không có một tấm hình đền thờ thánh hoặc dòng chữ “Gia Đình Có Thể Sống Vĩnh Viễn với Nhau,” nhưng các chị em có thể thấy được niềm hy vọng trong nụ cười của họ. |
Determine la doctrina (con una lámina): Muestre a los niños una lámina de Jesucristo instituyendo la Santa Cena. Nhận biết giáo lý (xem một tấm hình): Cho các em thấy một tấm hình của Chúa Giê Su Ky Tô đang tiến hành Tiệc Thánh. |
Sostenga la lámina José Smith traduciendo el Libro de Mormón (Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, N° 92). Giơ lên hình Joseph Smith Phiên Dịch Sách Mặc Môn (Gospel Art Book [2009], số 92). |
Coloquen la lámina de un templo en un lugar donde la puedan ver con frecuencia, y planeen el día en que podrán recibir sus propias ordenanzas del templo. Hãy để một tấm hình đền thờ ở nơi nào các em sẽ thấy được thường xuyên, và chờ đợi đến cái ngày mà các em có thể nhận được giáo lễ đền thờ của mình. |
Coloque las láminas en un lado del salón y las tiras de papel en el otro lado. Đặt các tấm hình vào một bên của căn phòng và những mảnh giấy có ghi chữ ở bên kia phòng. |
* Pida a los niños que canten la canción junto con usted a medida que usted vaya señalando las láminas. * Bảo các em hát bài ca với các anh chị em trong khi các anh chị em chỉ vào các tấm hình. |
Fomente el entendimiento (al leer pasajes de las Escrituras): Coloque en la pizarra láminas de los siguientes acontecimientos: el bautismo de Cristo, Cristo con niños, Cristo orando y Cristo enseñando. Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Đặt các tấm hình về những sự kiện sau đây lên trên bảng: Đấng Ky Tô chịu phép báp têm, Đấng Ky Tô với các trẻ em, Đấng Ky Tô cầu nguyện, và Đấng Ky Tô giảng dạy. |
No voy a entrar en láminas incómodas de matanzas. Tôi sẽ trình bày vào bất cứ vấn đề gì về việc giết mổ. |
Determine la doctrina (haciendo una actividad con las Escrituras): Coloque láminas del nacimiento y de la muerte de Cristo en sitios opuestos del salón. Nhận biết giáo lý (thực hiện một sinh hoạt theo câu thánh thư): Để những tấm hình về sự giáng sinh và cái chết của Đấng Ky Tô ở hai bên đối diện của căn phòng. |
Muestre a los alumnos la lámina El rey Benjamín se dirige a su pueblo (62298; Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, No 74). Hãy cho học sinh thấy tấm hình Vua Bên Gia Min Ngỏ Lời cùng Dân của Ông (62298; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 74). |
Para ayudar a los alumnos a comprender el contexto de Mosíah 18:8–10, muestre la lámina Alma bautiza en las Aguas de Mormón (Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, nro. 76; véase también LDS.org) y pida a los alumnos que expliquen lo que está sucediendo en esa escena. Để giúp học sinh hiểu văn cảnh của Mô Si A 18:8–10, trưng bày tấm hình An Ma Làm Phép Báp Têm trong Dòng Suối Mặc Môn (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], trang 76; xin xem thêm LDS.org) và yêu cầu học sinh giải thích điều gì dang diễn ra trong tấm hình này. |
Un disco puede almacenar un diccionario completo, lo cual es de por sí sorprendente, pues se trata de una delgada lámina de plástico. Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa. |
Muestre la lámina Moisés y la serpiente de bronce (62202; Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, N° 16). Cho học sinh xem hình Môi Se và Con Rắn bằng Đồng (62202; Gospel Art Book [2009], no. 16). |
En su lugar, decidimos tomar la columna y construirla como un modelo con capas, compuesto de una gran cantidad de finas láminas, apiladas unas sobre otras. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
Coloque una lámina de Jesús con los niños al frente del salón y pida que cada niño coloque su otra mano de papel ceca de la lámina. Đặt hình của Chúa Giê Su với các trẻ em ở phía trước phòng, và bảo mỗi đứa trẻ dán hình bàn tay thứ nhì của chúng gần tấm hình đó. |
Pida a los niños que volteen su rostro hacia la lámina que concuerde con los pasajes de las Escrituras a medida que usted las lea. Yêu cầu các em xoay người lại và nhìn vào tấm hình tương ứng với các câu thánh thư mà các anh chị em đọc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lámina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lámina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.