laborieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laborieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laborieux trong Tiếng pháp.
Từ laborieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là siêng năng, cần cù, chăm làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laborieux
siêng năngadjective |
cần cùadjective Comment ces soldats laborieux traitent-ils les bergers ? Những người lính cần cù này đã đối xử thế nào với những người chăn cừu? |
chăm làmadjective |
Xem thêm ví dụ
C’était laborieux, mais nous sommes arrivés à destination. Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học. |
Cependant, le travail de traduction était laborieux ; il a pris parfois 20 ans ou plus. Tuy nhiên, việc dịch rất khó nhọc, với một số dự án kéo dài 20 năm hoặc lâu hơn. |
Jusqu’à ce que leurs pères soient morts les uns après les autres, les Israélites ont erré dans le désert pendant 40 années laborieuses. Khi ông cha của họ dần dần chết hết, người Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng khoảng 40 năm nhọc nhằn. |
Cela conduit Charles Diehl à affirmer : « S'il est une qualité qu'on ne peut pas retirer à Justinien, c'est d'avoir été un grand laborieux ». Điều này dẫn đến việc sử gia Charles Diehl nói rằng: "Nều có một điều bạn không thể lấy khỏi Justinianus, thì đó là sự siêng năng của ông ấy". |
La classe laborieuse, en Grèce et dans la plupart des autres pays, demeurait généralement ignorante. Còn giai cấp lao động nói chung vẫn ở trong tình trạng thất học. |
Il en déduit alors que l'espèce humaine a évolué en deux espèces différentes : les classes fortunées sont devenues les Éloïs oisifs, et les classes laborieuses piétinées sont devenues les Morlocks, brutaux et craignant la lumière. Ông làm thay đổi lý thuyết của ông, suy đoán rằng loài người đã phát triển thành hai loài:nhóm nhàn rỗi đã trở thành loài Eloi lười biếng, và các tầng lớp lao động bị áp bức đã trở thành loài Morlocks bạo tàn sợ ánh sáng. |
Comment ces soldats laborieux traitent- ils les bergers ? Những người lính cần cù này đã đối xử thế nào với những người chăn cừu? |
laborieuses - et avait couru dans la chambre voisine, dont les pensionnaires, pressé par le père, étaient déjà approcher plus rapidement. lao động và đã chạy vào phòng tiếp theo, mà lodgers, bị áp lực bởi người cha, đã tiếp cận nhanh hơn. |
C'est un processus laborieux. Đó là một công việc đòi hỏi sự chịu khó. |
Donc, au lieu de ces régimes et exercices laborieux, il nous faut juste attendre qu'il grossissent, en cuisinant peut- être quelques gâteaux. Vì vậy thay vì phải chăm chỉ ăn kiêng và tập thể dục một cách khổ sở chúng ta chỉ việc đợi chồng mình mập lên, có lẽ chỉ cần nướng vài cái bánh. |
Il savait que c'étaient des petites abeilles laborieuses. Ông ấy biết họ là những con ong bé nhỏ bận rộn. |
Et si sa vieille mère peut- être maintenant travailler pour l'argent, une femme qui a souffert de l'asthme, pour lesquels errance à travers l'appartement, même maintenant était une grande tension et de qui a passé tous les deux jours sur le canapé par la fenêtre ouverte pour laborieuses souffle? Và nên mẹ già của ông có lẽ làm việc cho tiền bạc, một người phụ nữ bị hen suyễn, cho người mà lang thang trong căn hộ ngay cả bây giờ là một dòng tuyệt vời và người đã trải qua mỗi ngày thứ hai trên ghế sofa bằng cách mở cửa sổ lao động cho hơi thở? |
Au deuxième jour de cette randonnée laborieuse, la plupart des grimpeurs avaient atteint le sommet ; un formidable exploit réalisé grâce à des mois de préparation. Vào ngày thứ hai của cuộc leo núi đầy gian nan đó, hầu hết những người leo núi đều đến được đỉnh núi—một thành tích ly kỳ có thể thực hiện được nhờ vào nhiều tháng chuẩn bị. |
Dieu lui- même a ainsi organisé les choses pour que nous puissions profiter du miel doux et nutritif que produisent ces abeilles laborieuses, cela pour la plus grande joie de notre palais. Chính Đức Chúa Trời đã sắp đặt mọi việc cho chúng ta hưởng khi những con ong bận rộn đó làm ra mật ong ngọt và bổ để cho chúng ta ăn ngon miệng. |
Bien sûr, cela évite à de nombreux patients de longs et laborieux voyages, très chers et souvent inutiles, vers ces hôpitaux, et augmente significativement les chances que leur cœur soit correctement examiné. Và phương pháp này đã giúp nhiều bệnh nhân không cần đi xa, gian khổ, đắt đỏ và thường vô nghĩa đến bệnh viện, mà làm nó giống hơn nhiều rằng tim của họ thật sự được kiểm tra. |
Le gouvernement Rákosi politisa complètement le système éducatif hongrois pour remplacer les classes éduquées par une « intelligentsia laborieuse ». Chính phủ Mátyás chính trị hoá hoàn toàn hệ thống giáo dục Hungary nhằm thay thế các tầng lớp giáo dục bằng một tầng lớp "trí thức lao động". |
Mon cœur palpite dès que je pense au miracle admirable de l’existence du Livre de Mormon : au travail laborieux de la gravure des plaques de métal, à la protection attentive pendant tant d’années par des oints de Dieu et à sa traduction miraculeuse. Trái tim tôi đập rộn ràng chỉ để suy ngẫm phép lạ của sự hiện hữu của Sách Mặc Môn—siêng năng khắc chữ lên trên các bảng khắc bằng kim khí, canh giữ cẩn thận qua nhiều thế kỷ bởi những người do Thượng Đế chọn, và sự phiên dịch đầy nhiệm mầu. |
Parce que si notre but est de comprendre le monde, de rechercher une compréhension plus profonde du monde, notre manque général de diversité morale va rendre la tâche laborieuse. Bởi nếu mục đích của chúng ta là thấu hiểu thế giới, tìm kiếm sự thấu hiểu sâu sắc hơn về thế giới, sự thiếu đa dạng trong đạo đức ở đây sẽ khiến việc đó khó khăn hơn. |
Cependant, Erasmus Darwin, un autre membre de la Lunar Society, lui écrivit en 1763, « comme vous être maintenant un homme d'affaires laborieux et sérieux, j'ose à peine vous demander de me rendre un service du point de vue philosophique ». Tuy nhiên, Erasmus Darwin, một người cùng đam mê với ông, người đã trở thành một thành viên của Hội Mặt trăng, đã viết thư cho ông năm 1763, "Khi bạn đang trở thành một doanh nhân nghiêm túc và cần cù, tôi hiếm khi dám nhờ bạn giúp tôi theo... cách "triết học". " |
De même que la terre requiert un travail dévoué et de l’attention, avec l’application laborieuse d’une couche après l’autre de remblai pour réhabiliter le sol sous-jacent, de même notre vie requiert aussi la même vigilance par l’application continuelle d’une couche après l’autre du don guérisseur du repentir. Cũng giống như khu phế thải rác đòi hỏi công việc tận tụy và sự chăm sóc chu đáo, siêng năng lắp đầy rác từng lớp một để biến đổi đất dưới sâu, thì cuộc sống của chúng ta cũng cần có sự thận trọng như vậy, tiếp tục lắp đầy từng lớp một ân tứ của sự hối cải có khả năng chữa lành. |
Maintenant, elle a demandé aux enfants de les regarder et de le rendre laborieux -- ce qui m'a fait réfléchir pendant un bon moment, jusqu'à ce qu'elle me l'explique, c'était de leur permettre de se calmer pour ainsi leur permettre de penser. Bây giờ cô ấy cho học sinh nhìn và làm nhũng công việc tưởng như là nhàm chán này, Tôi đã suy nghĩ không hiểu vì sao, cho đến khi cô ấy giải thích là để làm chậm học sinh lại để chúng suy nghĩ |
Près du sommet de leur ascension laborieuse, ils ont découvert à leur grand désarroi qu’un rebord saillant les empêchait de parcourir les derniers mètres qui les séparaient du sommet. Khi lên đến gần đỉnh trong cuộc leo núi đầy vất vả này, họ khám phá ra một tảng đá nhô ra nằm chắn ngang đường, cản trở họ leo lên một hai mét cuối cùng để đến đỉnh núi. |
Mon accouchement avait été laborieux et j’étais épuisée. Cơn đau đẻ của tôi rất mãnh liệt, và tôi đã kiệt sức. |
La plupart d’entre eux ne sont que de simples comptes rendus d’opérations analytiques, patientes et laborieuses, et il est finalement assez surprenant que parmi toutes les substances qu’il a analysées, il n’ait détecté que deux nouveaux éléments : le chrome en 1797 dans un minerai de plomb rouge de Sibérie(Crocoïte), et le béryllium en 1798 dans du béryl. Hầu hết trong số đó là những ghi chép đơn giản về các hoạt động phân tích bệnh nhân và lao động, và có lẽ đáng ngạc nhiên là trong số tất cả các chất ông phân tích, ông chỉ phát hiện ra hai nguyên tố mới, beryllium vào năm 1798 trong beryl và crom vào năm 1797 quặng chì đỏ từ Siberia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laborieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới laborieux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.