辣椒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 辣椒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 辣椒 trong Tiếng Trung.
Từ 辣椒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ớt, Ớt, ớt cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 辣椒
ớtnoun 来 一个 吃 辣椒 比赛 怎么样 ? Một cuộc thi ăn ớt thì sao nhỉ? |
Ớtnoun 很多 镇上 的 人来 参加 的 辣椒 男孩 竞赛 Một số làng nữa sẽ tới để tham gia Chàng Ớt. |
ớt caynoun |
Xem thêm ví dụ
嘿 , 你 的紅 辣椒 醬快 冷 了 Này, món ớt của anh nguội rồi. |
热 巧克力 里头 掺 辣椒 ? Chocolate nóng với tiêu sao? |
我们无法得知人类最早食用辣椒的 时间和原因 Không ai biết khi nào và tại sao con người bắt đầu ăn ớt. |
我 他妈的 辣椒 。 Món ớt chết tiệt của tôi. |
妮 卡 謝謝 你 辣椒 飯 很 美味 món súp cay này ngon lắm. |
熙哲 你 必须 参加 辣椒 男孩 的 竞赛 么 ? Anh phải tham dự Chàng Ớt. |
参加 辣椒 男孩 竞赛 Hãy tham gia Chàng Ớt. |
为什么吃辣椒时 嘴里像是着了火一样? Tại sao miệng bạn thấy như phải bỏng khi ăn phải một quả ớt cay? |
谁 吃 的 辣椒 多 在 一分钟 的 时间 内 Ai ăn được nhiều ớt nhất trong vòng một phút sẽ chiến thắng. |
人类有这个特别有趣的特质 往往能在掌控的情况下 常常会去寻找低层次的痛苦 然后从中获得乐趣 就像在吃辣椒 和玩过山车一样 Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
所以,吃红辣椒时,嘴里会有灼烧感 而吃山葵酱时,鼻子里会有灼烧感 Đó là lý do tại sao ớt khiến miệng cảm thấy như phải bỏng, và wasabi lại khiến mũi cay cay. |
1975年前,象山山脉一直都是柬埔寨辣椒种植的主要中心。 Dãy núi Dâmrei cho đến năm 1975 là trung tâm của ngành trồng tiêu tại Campuchia. |
食物辣度的标准计量方法是借助 史高维尔辣度单位 测量方法是不断稀释被测物中的辣椒素 直到人感觉不到辣为止 稀释液体的总和即是被测物的史高维尔辣度单位 Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa. |
我 来自 阳野镇 我 是 5 号 辣椒 男孩 宋相培 từ thị trấn Yongyee, chàng ớt số 5, Sung Sang-Bae. |
吃辣椒引起的身体本能反应 跟身体应对危险状况的本能反应 是一样的 Ớt đã tạo nên phản ứng đánh-hay-chạy là phản ứng của cơ thể trước mối đe dọa. |
比如,黑胡椒和红辣椒中含有的 辣椒素和胡椒碱是由 一种叫“烷基胺”的分子组成 这种分子较大、较重 能滞留在嘴中 Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng. |
这个烹调特色——咖喱混合辣椒,使泰国菜成为东方一种以味道浓郁著称的菜式。 Sự phối hợp giữa cà ri và ớt đem lại cho nền ẩm thực Thái Lan hương vị đậm đà mang nét đặc trưng của phương Đông. |
奥姆尼》杂志解释说:“外行人所说的味觉,实际上是综合气味、味道、触感、质感、视觉效果、化学刺激(辣椒的辛辣、薄荷的清凉),和温度等种种感觉而形成的。” Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. |
冷 辣椒 , 他 总是 惊讶 , 你 知道 吗 ? Ớt, rất tuyệt, cậu ta luôn gây ngạc nhiên, anh biết chứ? |
来 一个 吃 辣椒 比赛 怎么样 ? Một cuộc thi ăn ớt thì sao nhỉ? |
当你吃辣椒时 嘴里之所以像是着了火 是因为大脑的确认为嘴里起火了 Vì vậy, khi ăn một trái ớt, miệng bạn cảm thấy như phải bỏng vì não bộ nghĩ rằng bạn đang bị bỏng. |
他 不能 去 辣椒 男孩 ! anh ấy không thể tham gia Chàng Ớt được. |
哪里 是 我 的 辣椒 ? Món ớt của tôi đâu? |
在这些市场,你能买到许多不同种类的辣椒和青柠,这都是泰国菜调味料中的“主角”。 Ở chợ, bạn cũng dễ dàng tìm thấy nhiều loại ớt và chanh, là phần không thể thiếu trong món ăn Thái. |
这些是防癌的: 面包皮,红辣椒,甘草和咖啡 Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 辣椒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.