口角 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 口角 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 口角 trong Tiếng Trung.
Từ 口角 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cãi vã, cãi cọ, sự cãi nhau, cãi nhau, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 口角
cãi vã(quarrel) |
cãi cọ(quarrel) |
sự cãi nhau(quarrel) |
cãi nhau(altercate) |
tranh cãi(quarrel) |
Xem thêm ví dụ
我们 接到 一个 电话 对 某种 类型 的 收音机 发生 口角 。 Bọn tôi được báo có ẩu đả ở đây. |
凯尔曾跟一个女同事发生口角。 Chị Kyle bất đồng ý kiến với một đồng nghiệp. |
箴言15:1)“我们在许多事上都有过失。” 可是,夫妻的一次口角绝不意味到他们的婚姻已无可挽救了。( “Chúng ta thảy đều vấp-phạm nhiều cách lắm” (Gia-cơ 3:2). |
卡修斯现在30多岁,他说:“我以前脾气暴躁,经常跟人发生口角,甚至动手打人。 Anh Cassius, ngoài 30 tuổi, nhớ lại: “Trước đây tôi hay gây gổ, nóng tính và thường xuyên gây sự với người khác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 口角 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.