juif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juif trong Tiếng pháp.
Từ juif trong Tiếng pháp có các nghĩa là người Do thái, Do Thái, hà tiện, Do thái, người Do Thái, người Do thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juif
người Do tháiadjective Les Juifs ont des cousins non juifs et la plupart ne mangent pas casher. nhiều người Do Thái có họ hàng ko phải người Do Thái và phần lớn họ ko phải kiêng. |
Do Tháinoun (thuộc) Do Thái) Les Juifs ont des cousins non juifs et la plupart ne mangent pas casher. nhiều người Do Thái có họ hàng ko phải người Do Thái và phần lớn họ ko phải kiêng. |
hà tiệnadjective (nghĩa xấu) hám lợi; hà tiện) |
Do tháinoun Des Arabes sauvaient des Juifs. Des Juifs sauvaient des Arabes. Người Ả Rập cứu người Do Thái. Người Do Thái cứu người Ả Rập. |
người Do Tháinoun On aide les Juifs depuis que la guerre a commencé. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
người Do tháiadjective On aide les Juifs depuis que la guerre a commencé. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Xem thêm ví dụ
On aide les Juifs depuis que la guerre a commencé. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Les Juifs le considéraient donc comme un apostat, puisqu’eux- mêmes rejetaient Jésus. — Actes 21:21, 27, 28. Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28. |
Incarcéré depuis deux ans, l’apôtre Paul se tient devant Hérode Agrippa II, roi des Juifs. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
25 La libération d’exil des Juifs fidèles, rendue possible par la chute de Babylone, préfigurait la libération de l’exil spirituel des chrétiens oints, libération survenue en 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
21 Les Juifs peuvent- ils croire en la promesse de salut éternel d’Israël faite par Jéhovah ? 21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không? |
1, 2. a) Quelle compréhension du Royaume de Dieu les Juifs de l’époque de Jésus avaient- ils ? 1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Il sait que les Juifs ont tendance à réagir vivement quand quelqu’un prétend être le Fils de Dieu. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
Au cours de cette “semaine”- là, la possibilité de devenir disciples oints de Jésus fut offerte exclusivement aux Juifs et aux prosélytes juifs qui craignaient Dieu. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Les historiens juifs et romains du Ier siècle font de même. Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
Ce sont effectivement des qualités dont Dieu a fait preuve en libérant les Juifs de Babylone, un empire qui avait pour politique de ne jamais relâcher ses captifs. — Is. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
” De ce fait, lorsque Pilate l’a interrogé au sujet des accusations des Juifs, Jésus “ ne lui répondit pas, non, pas un mot, si bien que le gouverneur s’étonnait grandement ”. — Isaïe 53:7 ; Matthieu 27:12-14 ; Actes 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Quoiqu’il ait écrit pour que les Juifs ne soient plus liés à d’interminables commentaires, ses œuvres ont rapidement fait l’objet de longs commentaires écrits. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Quelle leçon les chrétiens peuvent- ils tirer de ce qu’a fait Nehémia pour que les Juifs arrêtent de pleurer ? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
’ ” (Luc 5:27-30). Quelque temps plus tard, en Galilée, “ les Juifs [...] se mirent à murmurer contre lui parce qu’il avait dit : ‘ Je suis le pain qui est descendu du ciel. (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
La promesse de Dieu à Abraham se réalisa ; sa promesse aux captifs juifs s’accomplira aussi. Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
Les fonctionnaires juifs demandent donc : “ S’il te plaît, parle à tes serviteurs en langue syrienne, car nous écoutons ; ne nous parle pas dans la langue des Juifs, aux oreilles du peuple qui est sur la muraille. Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”. |
Il veut que mon nom soit maudit par tous les Juifs. Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa. |
Le 14e jour du mois juif de Nisan, en 33 de notre ère, Dieu a permis que son Fils parfait et sans péché soit exécuté. Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết. |
Car voici, Ésaïe a dit beaucoup de choses qui étaient adifficiles à comprendre pour beaucoup parmi mon peuple ; car il ne connaît pas la manière de prophétiser parmi les Juifs. Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái. |
3 Tandis que, durant son troisième voyage missionnaire, Paul se dirigeait vers Éphèse, un Juif du nom d’Apollos y entrait. 3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông. |
Il y a un proverbe juif que j'adore: Có một câu nói Do Thái mà tôi yêu thích. |
12 Chaque fois que les Juifs qui vivaient près d’eux venaient, ils nous répétaient* : « Ils vont nous attaquer de tous les côtés ! » 12 Mỗi khi những người Do Thái sống gần chúng đến, họ nói đi nói lại* với chúng tôi rằng: “Chúng sẽ tấn công chúng ta từ mọi hướng”. |
C’était un véritable miracle que des Juifs et des prosélytes parlant différentes langues et venus d’endroits aussi éloignés que la Mésopotamie, l’Égypte, la Libye et Rome comprennent le message de vie! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới juif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.