jour férié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jour férié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jour férié trong Tiếng pháp.
Từ jour férié trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày lễ, nghỉ lễ, ngày lễ công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jour férié
ngày lễnoun (jour de fête civile ou religieuse, ou commémorant un événement) Sans jours fériés, le temps s'arrête. Chúng ta cần những ngày lễ để biết rằng thời gian vẫn trôi. |
nghỉ lễnoun |
ngày lễ công cộngnoun |
Xem thêm ví dụ
Elle vient même les jours fériés. » Bà còn đến vào những ngày lễ nữa.” |
Les Lois pour les Fêtes nationales, publiées en juillet 1948, ont décrété neuf jours fériés officiels. Đạo luật Ngày lễ Quốc gia, được ban hành vào tháng 7 năm 1948, đã tuyên bố chín ngày lễ chính thức. |
Les cantons choisissent leur propres jours fériés. Tín đồ Hindus và Hồi giáo cũng tổ chức những ngày lễ của riêng mình. |
Le 25 avril est un jour férié au Portugal, appelé « Fête de la liberté ». Ở Bồ Đào Nha, ngày 25 tháng 4 là ngày lễ quốc gia, được gọi là Ngày Tự do (tiếng Bồ Đào Nha: Dia da Liberdade), để chào mừng sự kiện này. |
Il entreprit de composer une cantate pour chaque dimanche et jours fériés de l'année liturgique. Người ta yêu cầu ông soạn một bản cantata cho mỗi lễ Chủ nhật, và cho những ngày lễ khác trong năm. |
Aujourd'hui c'est un jour férié. Hôm nay là ngày lễ quốc gia, ngày rất trọng đại. |
On était en octobre, le mois d’Halloween, jour férié dans certaines parties du monde. Lúc đó là tháng Mười, tháng của lễ Halloween, một ngày lễ được ăn mừng ở một số nơi trên thế giới. |
Avant de vous connaître, j'aimais pas les jours fériés... maintenant je commence à détester les jours ouvrables. Trước khi gặp em, anh không thích ngày nghỉ, và bây giờ anh đã bắt đầu ghét những ngày phải làm việc. |
Le Washington's Birthday, jour férié en l'honneur des présidents américains. Sinh nhật của Washington (được chào mừng trong ngày Lễ Tổng thống), là một ngày nghỉ lễ liên bang tại Hoa Kỳ. |
Vous travaillez lors des jours fériés? Làm việc vào ngày lễ? |
5 min : « Que fais- tu les jours fériés ? 5 phút: “Anh chị sẽ làm gì vào những ngày lễ?”. |
Sans jours fériés, le temps s'arrête. Chúng ta cần những ngày lễ để biết rằng thời gian vẫn trôi. |
Il peut aussi être pratique, les jours fériés, que la congrégation se réunisse à la Salle du Royaume. Có thể hội thánh cũng thấy thuận tiện để nhóm lại tại Phòng Nước Trời vào những ngày lễ của thế gian. |
Avant de continuer la visite, je me suis arrêté à la " danse publique ", qui commémore le jour férié " Songun ". Trước khi đến điểm nhấn trong ngày, tôi dừng lại ở hội múa tập thể. sự kiện kỷ niệm lễ Tiên Quân. |
Les anniversaires et les jours fériés sont automatiquement ajoutés à votre agenda afin que vous ne ratiez jamais une occasion. Sinh nhật và ngày lễ tự động được thêm vào lịch của bạn, do đó, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ cơ hội để kỷ niệm. |
Nous vous conseillons de confirmer vos horaires d'ouverture pour les jours fériés, même s'ils sont identiques à vos horaires habituels. Bạn nên xác nhận giờ mở cửa của mình cho các ngày lễ chính thức, ngay cả khi những giờ đó giống với giờ thông thường. |
En Afrique du Sud, la Journée des droits de l'homme est un jour férié, célébré le 21 mars de chaque année. Ở Nam Phi, Ngày Nhân quyền là một ngày lễ quốc gia vào ngày 21 tháng 3 hàng năm. |
Ce n’est pas le jour férié que je préfère, mais je suppose que l’on peut y trouver des aspects innocents et rédempteurs. Mặc dù đó không phải là ngày lễ ưa thích của tôi, nhưng tôi cho rằng có thể có một số khía cạnh vô tội và cứu chuộc của lễ Halloween. |
En Europe centrale, le poisson-chat est souvent considéré comme un mets à déguster les jours de fête et les jours fériés. Tại Trung Âu, cá da trơn được coi là một loại đặc sản, chỉ dùng trong những ngày lễ và trong các bữa tiệc. |
Le gouvernement accepta de hisser le pavillon bleu les jours fériés, mais pas si cela signifiait une dépense supplémentaire, ce qui affaiblissait le décret. Chính phủ chấp thuận treo Lam thuyền kỳ trong những ngày treo cờ đặc biệt, song không thực hiện nếu nó có nghĩa là thêm chi phí. |
Dans certaines régions, les proclamateurs jugent utile de rendre témoignage les jours fériés, car ils peuvent alors communiquer la bonne nouvelle à davantage de monde. Tại vài nơi, nhiều người công bố đạt được kết quả tốt đẹp khi làm chứng vào những ngày lễ của thế gian vì họ gặp nhiều người ở nhà. |
Si le 21 tombe un week-end ou un jour férié, les paiements sont émis le premier jour ouvré après le 21 du mois en question. Nếu ngày 21 rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, thì khoản thanh toán có thể được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên sau ngày 21 của tháng đó. |
Si le 21 tombe un week-end ou un jour férié, les paiements peuvent être émis lors du premier jour ouvré suivant le 21 de ce mois. Nếu ngày 21 rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, thanh toán có thể được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên sau ngày 21 của tháng đó. |
Les jours fériés ou les événements particuliers, tels que la rentrée des classes et le Black Friday, représentent des moments idéals pour utiliser les extensions de promotion. Ngày lễ hoặc các sự kiện đặc biệt như chào hàng Tựu trường và Thứ Sáu đen là những thời điểm tuyệt vời để sử dụng tiện ích khuyến mại. |
En prêchant davantage en soirée, les samedis et dimanches après-midi, ou les jours fériés, bref, à des moments où nous sommes plus susceptibles de les rencontrer chez eux. Bằng cách dành nhiều thời gian hơn để làm chứng vào chiều tối, giờ trưa các ngày cuối tuần hoặc các ngày lễ khi có nhiều người nam ở nhà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jour férié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jour férié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.