进步 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 进步 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 进步 trong Tiếng Trung.
Từ 进步 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiến triển, tiến bộ, 進步. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 进步
tiến triểnverb 我需要悔改,才能进步,变得像祂们一样。 Để tiến triển và trở nên giống như hai Ngài, con cần phải hối cải. |
tiến bộverb 今天,我想向大家介绍一下 社会进步指数。 Hôm nay, tôi muốn giới thiệu tới các bạn Chỉ số tiến bộ xã hội. |
進步noun |
Xem thêm ví dụ
随着进一步的形态学工作和20世纪末DNA分析的巨大进步,它们的分类逐渐变得明朗:细尾鹩莺科是从澳大拉西亚巨大的鸦科辐射中出现的诸科之一。 Với các nghiên cứu hình thái học tiếp theo và những bước tiến lớn trong phân tích ADN cuối thế kỷ 20 thì vị trí của chúng đã trở nên rõ ràng: Maluridae là một trong nhiều họ phát sinh ra từ phân tỏa lớn chim dạng quạ tại Australasia. |
目标包括帮助人进步以继续行走正道,解决难题,克服困难,也许纠正错误的途径。 Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào? |
医药进步和卫生护理普及化促进了人口的增长。 Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
20分钟:父母们,要帮助儿女灵性进步。 20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ. |
借着这样做,我得以在灵性上继续进步。 Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng. |
14 我们如果要依照一向所遵循的常例继续进步,经常传道是不可少的。 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
4)强调《知识》书特别为主持有进步的圣经研究而设计。 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
医学的进步让你的健康越来越好,或治好过你的病吗? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
在20世纪的起头,由于当时世界已经历了一段比较长的和平时期,而且在工业、科学、教育方面都有长足的进步,许多人对未来满怀希望。 Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục. |
长老团很乐意给予劝告和鼓励,帮助弟兄进步。 不过,弟兄自己也必须努力符合圣经的条件。 Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
6 其实圣经记载了不少事实,是其他人到科学进步了,科学家提出证据之后才知道的。 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
你看得出传道训练班正帮助你在属灵方面进步吗? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
它们并不是一种进步 但是他们是我所能做到的最好 Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm. |
与当年相比,我们现在已经是有了长足的进步了。 Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài |
这是组织上的进步,就好像“以铜代木”一样。 Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn! |
比方说,医学的进步可谓一日千里。 由于医学昌明,人的平均寿命显著延长。 Chẳng hạn như sự tiến bộ trong lĩnh vực y khoa. |
保罗劝告说:“这些事你要思考,要全神贯注,使你的进步向所有人显明出来。”( Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
有一次,当他在研究圣经方面作了若干进步之后,一个陌生人大声喝骂他。 Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh. |
他们继续学习圣经,在灵性上有显著的进步,并以圣经老师的名字为刚出生的儿子命名。 Họ tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và lấy tên của anh tiên phong để đặt cho đứa bé trai mới sinh. |
请听众评论,他们教导人认识真理,看见学生在属灵方面进步所得到的喜乐。 Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng. |
支会家庭对我们的进步、幸福和个人努力变得更像基督上都非常重要。 Gia đình tiểu giáo khu của chúng ta rất quan trọng đối với sự tiến bộ, hạnh phúc, và nỗ lực cá nhân của chúng ta để được giống như Đấng Ky Tô hơn. |
22. 耶和华应许赐他子民怎样的进步? Cải tiến về mặt tổ chức |
虽然近年来农业有长足的进步,在另一方面,自1914年以来人类却目击许多场饥荒。 Trong khi canh nông quả thật đã đạt được nhiều tiến bộ trong các năm gần đây thì cũng phải nhìn nhận là từ năm 1914 đến nay nhân-loại đã nhiều phen bị đói. |
很多基督徒自幼父母就是耶和华见证人,他们也发觉每周拨固定的时间向人传道,使他们在这件工作上不断进步。 Nhiều người lớn lên trong gia đình Nhân Chứng cũng đã nhận xét thấy việc dành thì giờ rao giảng mỗi tuần đã giúp họ tiến bộ với tư cách người truyền giáo đạo Đấng Christ. |
训练班监督会特别在以下几方面帮助学生进步: 朗读时能表达文句的意思、 读得流利、 强调适当的字眼, 以及留意语调的变化、 适当的停顿和读得自然。 Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 进步 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.