介意 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 介意 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 介意 trong Tiếng Trung.

Từ 介意 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quan tâm, phiền, trí, bận tâm, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 介意

quan tâm

(to care about)

phiền

(to mind)

trí

(mind)

bận tâm

(mind)

tinh thần

(mind)

Xem thêm ví dụ

不许 再说 " 你 介意 吗 " !
Đừng có " cảm phiền đi " với tôi!
像他一样,她妈妈不介意朋友们多待一些时间。
Và giống anh, mẹ cô không phiền nếu bạn bè có ở lại chơi.
人家即使很忙,通常也不会介意抽一两分钟时间,听我们直接从上帝话语里读出来的信息。
Thậm chí những người bận rộn thường sẽ dành đôi ba phút để lắng nghe một thông điệp được đọc trực tiếp từ Lời Đức Chúa Trời.
介意 我 進來 吧?
Tôi có thể vào trong chứ?
许多自称为基督徒的人并不介意在教士们祝福之下彼此争战
Nhiều người tự xưng là tín đồ đấng Christ nhưng đã không ngần ngại tranh chiến lẫn nhau—lại còn được giới chức giáo phẩm ban phước nữa
生个 火 不介意 吧?
Không phiền nếu tôi đốt lửa chứ?
介 不介意 我 下去 看看 你 在 做 什麼?
Cậu có phiền nếu tôi xuống đó xem cậu đang làm gì không?
我 不介意 你 有 多 一个 选择
Đó là lựa chọn tốt nhất cho nó.
你 要是 吐出 來 我們 不會 介意
Cứ nhổ đi, chúng tôi không để ý đâu.
「Pardon」或「I beg your pardon」(請你不要介意)在十九世紀是莊重的上流用語,但時至今天,當大家普遍應用「Sorry?
"Xin lỗi" hoặc "Tôi xin lỗi" (xin đừng bận tâm) là một thành ngữ trang trọng trong thế kỷ 19, nhưng ngày nay, khi mọi người thường sử dụng "Xin lỗi?"
而它们也是携带海洋科学设备的绝好工具, 至少到目前,它们看起来并不介意
Chúng chẳng lấy làm phiền gì việc đó.
介意 看看 他们 的 表情
Có muốn nhìn mặt chúng nó không?
介意 我 和 Claire 單獨談 一會兒 嗎?
Chú nói chuyện riêng với Claire một chút.
尽管要睡在地板上,我们也绝不介意,因为终于可以睡个安稳觉了!
Dù ngủ trên sàn, chúng tôi cảm thấy vô cùng thoải mái!
介意 现在 拿 吗 ?
Anh không phiền làm chứ?
我們 明天 一早 還要 趕飛機 呢 你介 不介意...
Được rồi.
介意 告诉 我 你 在 这里 做 什么 ?
Cho tôi biết cô đang làm gì ở đây được không?
23 夫妇要是以爱心相待,彼此尊重,就不会过度介意彼此间的意见分歧。
23 Vợ chồng biểu lộ tình yêu thương và sự tôn trọng sẽ không thấy mỗi chuyện bất đồng ý kiến là một vấn đề lớn.
如果 你 不会 介意 能 不能不要 亲嘴
Anh không bận tâm khi không hôn em ở miệng chứ?
要是 你 不介意...
Nếu bà không phiền.
如果 你 不介意 , 我 可以 帶 她 們 過去
Tôi sẽ đưa họ qua, nếu cô đồng ý.
弟兄姊妹不介意我这么年轻,还热情地欢迎我。 这个分区有些年长的弟兄经验丰富,使我获益良多。
Trong vòng quanh ấy, tôi học được nhiều điều từ các anh lớn tuổi có kinh nghiệm.
报纸专栏作家罗伊科(Mike Royko)指出,“基督徒”从不“介意与其他的基督徒争战,”然后补充说:“他们若不愿彼此争战,欧洲大部分最剧烈的战争就根本不会发生了。”
Nhà bình luận báo chí Mike Royko lưu ý rằng các “tín đồ đấng Christ” đã không bao giờ “ngại việc chiến tranh với các tín đồ khác”, và thêm: “Nếu họ đã ngại việc đó thì đa số các cuộc chiến tranh hung dữ nhất ở Âu Châu đã không bao giờ xảy ra”.
那 如果 你 不介意 的 話...
Giờ nếu cô không phiền...
既然 G 小姐 不介意 我 也 不想 再 听到 有 谁 抱怨
Cô G đã nhận, cho nên tôi không muốn nghe thêm một lời nào về việc này nữa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 介意 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.