酱油 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 酱油 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 酱油 trong Tiếng Trung.

Từ 酱油 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nước tương, xì dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 酱油

nước tương

noun

xì dầu

noun

酱油的实验结果还是未知数
Và kết quả với xì dầu chưa được ngã ngũ

Xem thêm ví dụ

好吧,我们可以打打酱油,或者努力去尝试理解和学习它。
Vâng, ta có thể an phận nó là hỗn loạn, hoặc có thể gắng tìm hiểu.
酱油的实验结果还是未知数 这是由于广泛的数据范围, 但是看上去,酱油 实际上增加了潜在的致癌物
Và kết quả với xì dầu chưa được ngã ngũ vì phạm vi dữ liệu quá lớn, nhưng có vẻ như xì dầu thực ra lại làm tăng các chất gây ung thư tiềm ẩn.
然后,我谈酱油与我们的技术炖, 这是秘密酱油,有效,使我们的软件 布拉德性能相匹配的镜头 与我们的老年生活本杰明数据库的行动, 流式细胞仪的形状,我们有。
Và sau đó, nước sốt tôi đã nhắc đến ở nồi hầm công nghệ của chúng tôi -- thật hiệu quả, nước sốt bí mật đó là phần mềm cho phép chúng tôi khớp cảnh quay của Brad trong đời thực với dữ liệu độ tuổi của Benjamin, những hình dạng FACS mà chúng tôi có.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 酱油 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.