減壓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 減壓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 減壓 trong Tiếng Trung.

Từ 減壓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thư giãn, sự bớt sức ép, sự giải nén, sự giảm áp, sự giảm sức ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 減壓

thư giãn

(to relax)

sự bớt sức ép

(decompression)

sự giải nén

(decompression)

sự giảm áp

(decompression)

sự giảm sức ép

(decompression)

Xem thêm ví dụ

請勿睡臥在裝置或電源變器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
如果您為了符合字數限制 (例如廣告標題的 25 個半形字元) 而刪文字,可以加入「...」或其他文字,表示有字元遭到刪
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
如果军队士气低落,战胜的机会就大了。“
Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng.
在德班的忠贞基督徒由60人至12人。
Ở Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người.
藉由將之分析成/hi/,他可以在理論上將子音音位數至七個。
Bằng cách phân tích nó là /hi/, ông giảm số phụ âm xuống còn bảy.
亚历山大大帝死后,赛尔特人的部队开始向南方地区,威胁到了马其顿和希腊。
Sau khi Alexandros Đại đế qua đời,quân đội của người Celt bắt đầu di chuyển xuống khu vực phía nam, đe dọa đến Macedonia và Hy Lạp.
而这些酷炫的家伙 会替我们省钱, 节能污。
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
基督徒怎样受,要叫他们退缩
Cách mà tín đồ Đấng Christ bị áp lực để lui đi
如果您的新網站上有同等網頁,建議您將舊網站重新導向新網站,並提供 rel=canonical 標記,以少搜尋結果中顯示的舊網址數量。
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
重最多的那组将得到奖励
Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng.
量度血浓度的另一个方法是红细胞积,普通的红细胞积大约是百分之45。)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
另一方面,骑自行车时腿部所受的负荷比起步行或缓步跑为少,这令腿骨受损的机会大为低。
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
4 “除了这外面的事,还有为众教会挂心的事,天天在我身上。
4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh.
為了避免過度接觸射頻能量帶來的健康危害,有關機構針對已知會造成負面影響的臨界值設下了相關限制,並且提供額外的折係數,以因應科學上的不確定性。
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học.
力在5巴以上,雲可能包含氨、硫化氨、硫化氫和水。
Với áp suất trên 5 bar, các đám mây có thể chứa amoniac, amoni sunfua, hiđrô sunfit và nước.
有些专家说,患上2型糖尿病的风险是可以低的。
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
我 知道 你 有
Em biết là anh căng thẳng mà.
」許多美國人,如歐蘇利文一般,視這幾場叛亂為美國革命再現;而且——與當時多數加拿大人的觀點不同——以為加拿大人生活於外來統治者的迫之下。
Những người Mỹ như O'Sullivan xem các cuộc nổi dậy của người Canada như là sự tái diễn cuộc Cách mạng Mỹ, và cho rằng người Canada đang sống dưới sự áp bức thống trị của ngoại bang mặc dù đa số người Canada vào thời đó không nghĩ như thế.
越南政府在线上和线下极力打和平言论,只会令批评者更加坚决主张其言论自由的基本人权。”
“Các nỗ lực của chính quyền nhằm đàn áp việc bày tỏ chính kiến ôn hòa trên mạng và trên đường phố sẽ chỉ khiến các nhà phê bình càng kiên quyết hơn trong cuộc đấu tranh đòi quyền tự do ngôn luận cơ bản của họ.”
平 臺 上 的 請 注意 , 我們 通過 了 力 測試
Giàn khoan chú ý.
我要 教 你 一種 釋放 力 的 方法
Tôi nghĩ nó sẽ tốt cho anh.
在瑞典、芬兰、德国、英国、意大利、加拿大和美国均有报告显示教友数目日,上教堂的人也越来越少。
Các báo cáo cho thấy các nhà thờ mất giáo dân và các giáo lễ thì càng lúc càng vắng người thêm tại những nơi như Thụy-điển, Phần-lan, Đức-quốc, Anh-quốc, Ý-đại-lợi, Gia-nã-đại và Hoa-kỳ.
然后,你就知道,冰岛,从不会去消它的。
Và Iceland sẽ không bao giờ cắt giảm nó.
? 这 些? 话 就 像 石?? 在 心底
Những điều tôi sắp nói là những gì tôi ấp ủ bấy lâu
排可以省钱
Nó giúp tiết kiệm tiền.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 減壓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.