健身器材 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 健身器材 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 健身器材 trong Tiếng Trung.
Từ 健身器材 trong Tiếng Trung có nghĩa là thiết bị tập luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 健身器材
thiết bị tập luyện
|
Xem thêm ví dụ
BJ: 但是,当这只小花豹看到 我离开座位, 爬到车后面拿照相器材时, 她就像一只好奇的猫一样 爬进来探索一番。 BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
請勿利用 Blogger 促銷或販售管制類商品與服務,例如酒類飲品、賭博、藥物、未經核可的營養補給品、菸草、煙火、武器或保健/醫療器材。 Không sử dụng Blogger để quảng cáo hoặc bán các hàng hóa và dịch vụ được quản lý, chẳng hạn như rượu, cờ bạc, dược phẩm và các thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe. |
我 還活 著時 應該 更 努力 健身 的 Đáng lí mình nên cử tạ nhiều hơn lúc còn sống. |
Google 顧客評論禁止宣傳贓物和開鎖器材,包括序號遭移除或變造的產品。 Các sản phẩm bị mất hoặc bị thay đổi số sê-ri cũng không được phép quảng bá. |
见证人会见当地的官员,要求到那些很少人敢去的地方搜索灾民。 当局于是借出小艇和其他器材给他们。 Khi các Nhân Chứng đề nghị đi cứu trợ ở những vùng ít ai dám vào, chính quyền địa phương cho họ mượn thuyền và các phương tiện khác. |
也许你看中了一套新的立体声音响器材,每个年轻人都有一双的鞋子,或者仅是一条印上某设计家标志的新牛仔裤。 Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu. |
透过上帝的话语圣经的记载,你会明白何以在亲近上帝方面,你根本无需有任何诸如偶像和图片等视觉器材的帮助。 Qua Lời của Ngài trong Kinh-thánh, bạn sẽ biết được tại sao mình không nhất thiết cần đến những vật thấy được như tượng, ảnh, để đến gần Đức Chúa Trời. |
了解在 Google 健身无法正确跟踪运动情况时该做些什么。 Tìm hiểu những việc có thể làm nếu Fit không theo dõi chính xác hoạt động của bạn. |
Google 健身会利用代谢当量 (MET),根据下列准则将您的活动换算成心肺强化分数。 Google Fit sử dụng các nguyên tắc sau đây để chuyển đổi hoạt động thành Điểm nhịp tim bằng cách sử dụng đơn vị Chỉ số trao đổi chất của bài tập hay viết tắt là MET. |
如果你想知道会不会受到影响,例如健康护理所使用的专门仪器到时能不能运作如常,就得向提供服务的商号、机构查询一下,看看公元2000年会不会对器材或服务有什么影响。 Nếu có những lĩnh vực bạn quan tâm đến, chẳng hạn như thiết bị chuyên dùng trong việc chăm sóc sức khỏe, hãy tiếp xúc với doanh nghiệp hay cơ quan cung cấp dịch vụ này và hỏi xem năm 2000 có thể ảnh hưởng thế nào đến thiết bị hoặc dịch vụ này. |
所以,让我们设立一些 不分性别的卫生间单间吧, 里面还要放一些小板凳, 让人可以换上健身用的衣服。 Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao. |
只要手机和手表均处于开启状态,您就能在这两种设备上找到自己的 Google 健身数据。 Dữ liệu Google Fit sẽ có trên cả điện thoại và đồng hồ khi cả hai thiết bị đều bật. |
但是这又是什么道理? 一个医生自然而然地就假设 我比一个女健身爱好者有更多的肌肉? Nhưng thế thì có nghĩa lý gì khi một bác sĩ tự động cho rằng tôi có lượng cơ nhiều hơn một nữ vận động viên thế hình? |
把 所有 都 摊开 来说 我 正在 和 一个 健身 教练 谈恋爱 Và trong khi anh chân thành, dốc hết tình cảm của mình anh đang tìm hiểu một giáo viên thể dục. |
为了聆听演讲,有些好奇的听众攀爬在馆内侧边的绳梯上,有些人还爬到体育器材上。 Một số người tò mò còn đu trên thang dây ở các phía của phòng, số khác thì ngồi trên các dụng cụ thể dục. |
后来弟兄发觉牧师不但有录像机,还有一部发电机,于是鼓起勇气,问牧师可否借用这些器材。 Nhận thấy ông ấy không những có một đầu máy video mà lại còn có một máy phát điện nữa, cho nên các anh bạo dạn lên tiếng xin ông ấy cho mượn các máy này. |
如果您仅在手表上使用 Google 健身,则可以执行以下操作: Nếu chỉ sử dụng Google Fit trên đồng hồ, thì bạn có thể: |
让我们善用通讯的器材,处处为人设想,并且珍视属灵的事物。 Mong sao cách chúng ta sử dụng điện thoại di động hoặc các thiết bị điện tử khác luôn thể hiện sự tôn trọng người khác và lòng quý mến sâu xa của chúng ta đối với những điều thiêng liêng. |
監控 器材 , 幾個 好人 。 Thiết bị giám sát, vài người giỏi. |
Google 健身会结合您的运动情况、性别、身高和体重信息来估算您消耗了多少卡路里。 Google Fit sử dụng kết hợp thông tin về hoạt động, giới tính, chiều cao và trọng lượng của bạn để ước tính lượng calo bạn đã tiêu thụ. |
为了尽量准确地跟踪您的心率,请在设备上点按开始健身。 Để theo dõi nhịp tim của bạn chính xác nhất, trên thiết bị của bạn, hãy nhấn vào Bắt đầu hoạt động tập luyện. |
危險內容範例:消遣性毒品 (化學或草本);精神作用物質;吸毒輔助物品;武器、彈藥、爆破器材和煙火;炸藥等傷害性物品製作教學;菸草製品 Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi |
若你要去山上滑雪 你要把各种所需器材 放到车上 và bạn đang đi lên núi để trượt tuýet bạn có những dụng cụ khác trên xe để làm những việc đó |
但是对于世上种种随时改变的时尚和潮流——款式、娱乐、食物、摄生或健身的方法等——保罗所提出的原则也同样适用。 Nhưng nguyên tắc này cũng đúng đối với các tư tưởng ngông cuồng hay thay đổi và thời trang trên thế giới thí dụ như kiểu áo, giải trí, thực phẩm, sức khỏe và thể dục, v.v... |
我们发现他从来不买任何器材 Thật ra ông ấy chẳng mua bất cứ cái nào trong số trang thiết bị của mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 健身器材 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.