减肥 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 减肥 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 减肥 trong Tiếng Trung.
Từ 减肥 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dọp, đẽo mỏng, sự gầy đi, kiêng ăn, phạt mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 减肥
dọp
|
đẽo mỏng
|
sự gầy đi
|
kiêng ăn
|
phạt mỏng
|
Xem thêm ví dụ
番茄含的水分高达百分之93至95,卡路里极低,是减肥一族的恩物。 Quả cà chua chứa từ 93 đến 95 phần trăm nước, và những người ăn kiêng sẽ vui khi biết rằng nó chứa rất ít calo. |
示例:针对医学病症的“灵丹妙药”,极其不合常理的减肥产品或方案,“一夜暴富”的计划,或承诺仅需一点付出或投资便会赚大钱;与官方政府资料来源冲突的公众投票流程信息;谎称公众人物死亡或发生事故的声明 Ví dụ: "Phương thuốc thần kỳ" cho người bệnh, sản phẩm hoặc chương trình giảm cân cấp tốc, chương trình "làm giàu nhanh" hoặc hứa hẹn kiếm được nhiều tiền mà không cần nỗ lực hoặc đầu tư nhiều; thông tin về thủ tục bỏ phiếu công khai mâu thuẫn với các nguồn chính thức của chính phủ; nội dung tuyên bố sai lệch rằng một nhân vật công chúng đã chết hoặc bị tai nạn |
你想通过对身体健康有益的方式来减肥, 而不是有害的方式。 Bạn muốn giảm cân để nâng cao sức khỏe hơn là làm nguy hại nó. |
最后的成交金额是3.81万美元,由一个名为“百万美元减肥”的网站(MillionDollarWeightLoss.com)拍得,该网站是一家在线减肥产品销售商。 Bản thầu thắng cuộc cuối cùng là bản thầu trị giá $38,100 của MillionDollarWeightLoss.com, một cửa hàng trực tuyến bán các sản phẩm liên quan đến chế độ ăn uống. |
现在,减肥是没有什么秘密的; 要么你通过运动来燃烧卡路里,要么你减少卡路里的摄入。 Nào, không có gì bí ẩn về việc làm thế nào bạn giảm cân; hoặc bạn đốt nhiều năng lượng hơn bằng cách luyện tập hay ăn ít năng lượng hơn. |
变 聪明 了 , 叫 你 老婆 减肥 吧 Anh đã thông minh hơn rồi đấy. |
我认为自己减肥成功,是因为我不光少吃了东西,还彻底改变了生活习惯!”——凯瑟琳,18岁 Theo mình, quan trọng là thay đổi lối sống, chứ ăn kiêng thôi thì chưa đủ”.—Catherine, 18 tuổi. |
政府,有件事在我脑海中浮现 那就是美国政府,是所有政府中 首次书面声明支付费用给人们 用于减肥 Chính phủ, một thứ đang xuất hiện trong đầu tôi chính là chính phủ Hoa Kỳ, trong bao chính phủ khác, mà thật sự đang bắt đầu trả tiền cho người ta đề họ giảm béo. |
现在的我们自信能干,充满期待与毅力 以从前不敢想的方式散播着我们的智慧,让世界更多元 本来议员在公众中变得知名以后, 他可能会因此减肥。 Đó là thượng nghị sĩ bang của chúng tôi và Bob Bieder, đến lớp học của tôi để khiến bọn trẻ cảm thấy mình quan trọng. |
我要 去 经营 减肥 咨询中心 在 博 卡拉 顿 的 分部 Em nên là nhà văn, chứ không phải đi làm giảm béo. |
尽管朱莉亚的父母和朋友都告诉她,她瘦得跟竹竿一样,但她还是告诉自己:“我需要减肥!” Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. |
我们在蔬菜上的消费却只有500亿美元, 这就是我们为什么需要那么多减肥辅助品的原因。 Chúng ta chi 50 tỷ đô la Mỹ trên rau, đó là lý do tại sao chúng ta cần tất cả các khoản viện trợ chế độ ăn uống. |
那么,阿特金斯食谱的问题在于, 每个人都知道人们可以通过它减肥, 但是你也可以通过安非他命,和芬-芬减肥药来减肥。 Bây giờ, vấn đề về chế độ ăn Atkins, mọi người đều biết những người đã giảm cân nhờ nó nhưng bạn có thể giảm cân vì thuốc amphetamines và fen-phen. |
基于以上理由,我们认为他们有更高的风险去做 那些像酗酒、吸毒、 快速减肥、整容、无防护措施以及过早的性交 和自残这样的事情。 Chúng ít yêu quý bản thân hơn, dễ bị ảnh hưởng bởi người xung quanh hơn và có nhiều nguy cơ trầm cảm hơn. |
具体示例:宣称想吃什么就吃什么、一个月即可减肥 10 公斤的减肥广告 Ví dụ cụ thể: Quảng cáo giảm cân nói bạn có thể ăn bao nhiêu tùy thích và giảm 5 kg một tháng |
要是一个朋友告诉我,她用极端的方式快速减肥,我会: Nếu một người bạn tâm sự rằng bạn ấy đang theo chế độ giảm cân khắc nghiệt, mình sẽ làm gì? |
即使你努力减肥,达到医学上所说的“标准体重”,你看起来也很可能比你想要的体型还胖。 Ngay cả khi có cân nặng lý tưởng về mặt y học, có thể bạn vẫn thấy mình mập. |
我 是 说, 他 能 帮助 安娜 减肥 Hắn đã giúp Anne giảm cân. |
不要轻易相信那些涉及搜索引擎的垃圾邮件,它们就像宣传“让脂肪在睡眠时燃烧”的减肥药丸和帮助下台的独裁者转移资金的请求一样可疑。 Bạn cũng phải hoài nghi trước email không mong muốn về công cụ tìm kiếm như cách bạn vẫn hoài nghi viên giảm cân "đốt cháy mỡ vào ban đêm" hay yêu cầu giúp chuyển tiền từ những nhà độc tài bị phế truất. |
有些年轻人为了减肥,结果患上厌食症。 这是一种危及生命的饮食失调症,其实就等于强迫自己忍饥挨饿。 Vì muốn giảm cân, một số bạn trẻ đã trở thành nạn nhân của chứng biếng ăn. Đây là loại bệnh rối loạn ăn uống gây nguy hiểm tính mạng không khác gì tự bỏ đói. |
我一次又一次吃减肥食品,往往体重减了又胖回来! Mình cố giảm cân bằng một số kiểu ăn kiêng, nhưng rồi đâu lại vào đó. |
这 叫做 减肥 。 C 3⁄4 i n ¿y gÑi l ¿× n kiãng. |
我是说,有许多减肥方式对你的健康是有害的。 Ý tôi là, có rất nhiều cách giảm cân mà không có lợi cho bạn. |
减肥是现实可行的 Giảm cân là hoàn toàn có thể. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 减肥 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.