煎熬 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 煎熬 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 煎熬 trong Tiếng Trung.
Từ 煎熬 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tra tấn, Tra tấn, hành hạ, nhục hình, tra khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 煎熬
tra tấn(torture) |
Tra tấn(torture) |
hành hạ(torture) |
nhục hình(torture) |
tra khảo(torture) |
Xem thêm ví dụ
启示录21:4)即使现在我们的心受着痛苦煎熬,届时我们所记得的事却不会令我们伤心难过。——以赛亚书65:17,18。 Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). |
上帝的一些忠仆因为在生活上遇到难题,受到别人伤害,或是受到罪咎感的煎熬,所以停止了基督徒的活动。 Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng. |
也许我们会暂时感到痛苦、羞耻,然而,这总胜过保持缄默而饱受良心煎熬,或甚至更严重的是,容许自己变得心地刚硬,顽梗悖逆。( Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
今天不少人饱受抑郁、沮丧、寂寞所煎熬,甚至献了身的基督徒也不例外。 Việc nhiều người—ngay cả những tín đồ Đấng Christ tận tụy—bị buồn nản, ngã lòng và cô đơn không phải là điều lạ thường. |
结果他开始受良心煎熬,于是决定把偷回来的东西归还物主。 Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ. |
天灾固然叫人饱受煎熬,却巩固了真基督徒之间的爱心。 Những sự kiện này tuy thật bi thảm nhưng chúng lại thắt chặt sợi dây yêu thương trong vòng tín đồ thật của Đấng Christ. |
却得力量忍受煎熬。 Chúa sẽ ban cho ta sức đương đầu. |
马太福音24:3,14;路加福音21:11)耶稣清楚知道,在末后的日子,他的跟从者会饱受疾病煎熬。 Chúa Giê-su biết rằng trong ngày sau rốt, các môn đồ ngài sẽ phải đối phó với bệnh tật. |
以弗所书4:24-32)如果我们选择按照耶和华的标准而生活,就可以改善自己的品格,也会改变自己对人生的态度,还可以得到内心的安宁,因为我们不会受到良心的煎熬。( 罗马书2:15) Chọn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời sẽ làm cho đời sống chúng ta tốt hơn, góp phần vào sự bình an trong tâm trí vì không bị day dứt bởi lương tâm tội lỗi.—Rô-ma 2:15. |
既然死者没有意识,恶人死后就不会落到地狱,遭受烈火煎熬。 Vì khi chết người ta không còn ý thức nữa, nên địa ngục không thể là nơi những kẻ ác bị hành khổ bằng lửa hừng sau khi chết. |
看到亲人饱受病痛煎熬,你可能也难忍心里的悲痛。 Bạn cũng có thể khó kiềm chế cảm xúc khi thấy người thân yêu bị đau đớn. |
在这里译作“不安”的希伯来词语含有良心受煎熬的意思。 Chữ Hê-bơ-rơ được dịch ở đây là “áy náy” có ngụ ý sự cắn rứt lương tâm. |
“渐冻人”凭信心忍受煎熬25 Bạn nên biết gì về phòng chat? 27 |
然而,我也逐渐体会到,藉由我们的救主,我们的痛苦和煎熬的确有可能得到永久的安慰。 Tuy nhiên, tôi cũng đã tiến đến việc biết được rằng những vất vả và đau khổ của chúng ta có thể được giảm bớt nhờ vào Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. |
分 分钟 都 是 煎熬 啊 Chưa bao giờ thích. |
有些同工表现坚强的信心,长期默默忍受慢性疾病的煎熬,确实叫人钦佩。 Chúng ta khâm phục đức tin của những người gặp phải vấn đề sức khỏe kinh niên. |
有些人饱受长期疾病所煎熬,心想反正现代的医疗费用那么高昂,试试信仰治疗倒也无妨。 Vì cách trị liệu theo y học hiện đại rất đắt đỏ, những người bị bệnh kinh niên có thể cảm thấy họ không bị mất mát gì khi tìm kiếm sự chữa bệnh bằng đức tin. |
赐我力量能忍受煎熬。 Cầu Cha ban sức con vượt qua gian khó. |
罪给他们带来愁烦痛苦,良心饱受煎熬。 Vì phạm tội, trong họ có sự thay đổi đột ngột, lương tâm bị dày vò vì đã làm điều sai trái. |
他饱受挫折,不单皮肉受苦,内心也受尽煎熬,这一切都彻底考验他的真正为人。 Tất cả những gì ông tạo dựng được đều tan biến và những đau đớn, khổ não cũng như nỗi thất vọng đã là những thử thách đối với ông. |
这桩重大罪过连同其他许多罪过,一直折磨他的心灵,使他痛苦万分,无法解脱;他因此开始发高烧,备受煎熬。 Rồi tội lỗi tầy đình này cùng với nhiều tội lỗi khác đã ray rứt tâm trí ông khiến ông hết sức đau thương mà không có một lối nào thoát được; vậy nên ông bắt đầu bị một sức nóng hừng hực thiêu đốt. |
别的心理学家认为,社会一般都刻意传达固定的价值标准。 另一些心理学家把良心的煎熬只比作一种冲突——我们自己想做的事,跟专制社会要我们做的事,两者发生冲突罢了! Một số người xem sự day dứt của lương tâm chỉ là sự mâu thuẫn giữa những gì chúng ta muốn làm và những gì một xã hội áp bức bắt chúng ta phải làm! |
让 他们 今晚 饱受 煎熬 吧 明天 他们 就是 你 的 了 Hôm nay, cứ để họ trằn trọc cả đêm, nhưng ngày mai, họ là của em đấy. |
另一种情况是,你可能正应付疾病的煎熬,令你精疲力竭,失去生活的乐趣。 Bạn nghĩ rằng có lẽ mình không bao giờ khắc phục được, hoặc cảm thấy mình bất tài, so với người khác thì mình chẳng bằng ai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 煎熬 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.