加法 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 加法 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 加法 trong Tiếng Trung.
Từ 加法 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Phép cộng, phép cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 加法
Phép cộngnoun 他认为只需要加法和减法运算就可以了。 Ông nói cần phép cộng và phép trừ. |
phép cộngnoun 他认为只需要加法和减法运算就可以了。 Ông nói cần phép cộng và phép trừ. |
Xem thêm ví dụ
就是一些加法, 乘法, 再来一点平方根。 Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
有趣的是,它的數學課本的加法表上寫著: 1+0=0。 Một điểm thú vị là bảng tính cộng trong một cuốn sách toán viết: 1+0=0. |
他认为只需要加法和减法运算就可以了。 Ông nói cần phép cộng và phép trừ. |
雅各布·劳布1907年首先尝试创建相对论下的“移动物体光学”之后,马克斯·冯·劳厄通过使用共线场景下的相对论速度加法法则,首次推导出各阶下的系数。 Sau những cố gắng đầu tiên của Jakob Laub (1907) để thiết lập " quang học của các vật thể chuyển động" tương đối tính, năm 1907 Max von Laue đã tìm ra hệ số cho biểu thức đối với mọi bậc bằng cách sử dụng trường hợp cộng tuyến trong định luật cộng vận tốc tương đối tính. |
加法尔出生于土耳其。 他信奉的宗教说,神是有仇必报的,这个道理令他困惑不安。 Ông Gaffar sinh ra ở Thổ Nhĩ Kỳ. Ông thấy bất mãn với Thượng Đế vì tôn giáo của ông dạy rằng ngài là đấng thích trả thù. |
有理數(包括0)在加法下也形成群。 Số hữu tỉ (gồm cả 0) cũng tạo thành một nhóm dưới phép cộng. |
整數帶有用乘法替代加法的運算,(Z, ·)不形成群。 Số nguyên, cùng với phép nhân thay vì phép cộng, (Z, •) không tạo thành một nhóm. |
你很小心地設計加法, 加上 5 個 5 和 2 個 7。 Bạn thận trọng trong từng bước, thêm năm lần 5 và hai lần 7. |
整數Z在加法下的群记為(Z, +),它在上面已經描述了。 Nhóm các số nguyên Z dưới phép cộng, ký hiệu (Z, +), đã được miêu tả ở trên. |
减 法 与 加 法 是 相 反 的 。 Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng |
你無法直接用加法得到它, 所以你又得要用另一個平方根。 Không thể có 10 chỉ bằng cách cộng thêm, nên bạn cần dùng đến một phép căn bậc hai khác. |
的確加法的順序可以隨意, 但你知道你會希望避免 10、14, 以及可取平方根的數字, 這些要留著之後使用。 Có vẻ như đó là lựa chọn tùy ý, nhưng bạn biết rằng phải tránh 10, 14, và các số chính phương, vì sẽ cần tới chúng sau này. |
零叫做加法的單位元,因為把它加到任何整數都得到相同的整數。 Số 0 được gọi là phần tử đồng nhất của phép cộng bởi vì khi cộng nó với một số nguyên bất kỳ sẽ thu được cùng số nguyên ấy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 加法 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.