加重 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 加重 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 加重 trong Tiếng Trung.

Từ 加重 trong Tiếng Trung có các nghĩa là làm trầm trọng thêm, tăng thêm, làm nặng thêm, làm giận điên lên, tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 加重

làm trầm trọng thêm

(aggravate)

tăng thêm

làm nặng thêm

(aggravate)

làm giận điên lên

(enrage)

tăng cường

Xem thêm ví dụ

拉麦给儿子起名叫挪亚(意思也许是“安息”或“安慰”),预告说:“耶和华咒诅土地,加重了我们的工作和手中的劳苦,但我们必因这个儿子而得到安慰。”
Khi đặt tên cho con trai ông là Nô-ê (ngụ ý “Nghỉ ngơi”, hoặc “An ủi”), Lê-méc tiên tri: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”.
人民派出代表,请求他把苛政减轻,但他没有听从年长谋士的忠言,反而下令进一步加重人民的负担。
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
3月4日,再度高燒39度,晚間9時病情加重,疑似感染敗血症。
Tuy nhiên, vào ngày 4 tháng 3, công chúa bị sốt rất cao, 39 °C và, đến 9 giờ tối, cô bị nghi nhiễm trùng huyết.
这也会加重监督们的负担而对我们的灵性有损。
Điều nầy cũng là gánh nặng cho họ và sẽ làm chúng ta bị thiệt hại trên bình diện thiêng liêng.
作好这些安排,病人就会觉得完成了要做的事,不用担心日后加重别人的负担。
Điều này giúp người bệnh sắp xếp những điều cần thiết và chuẩn bị cho sự ra đi của họ”.
他们延长逗留时间,负担自然加重,但信徒同工却乐意伸出援助之手。(
Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng.
“仆人又何必加重我主我王的负担呢?”
‘TÔI sẽ làm bận chúa tôi mà làm chi?’
拉麦说他给儿子取这个名字,因为“耶和华咒诅土地,加重了我们的工作和手中的劳苦,但我们必因这个儿子而得到安慰”。( 创世记5:29)
Lê-méc đặt tên ấy cho con vì ông nói: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”.—Sáng-thế Ký 5:29.
正如我们会在下一篇文章见到,这会加重他所负的责任,向他打开另一个监管范畴。
Điều này khiến anh có thêm trách nhiệm và cho anh thêm một phạm vi mà anh phải trông nom như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
保罗亲手工作,免得加重别人的负担
Phao-lô tự tay làm việc để không lụy đến người khác
另外,医生认为,发怒会加重病情,甚至会引致一些疾病,例如溃疡、荨麻疹、哮喘、皮肤病、消化不良等。
Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu.
4 耶和华绝没有加重基督徒的负担,要他们举行许多无谓的仪式,或将许多没有意义的约束加于他们身上。
4 Đức Giê-hô-va không bắt tín đồ đấng Christ phải tuân giữ các nghi lễ vô ích, cũng không ép đặt trên họ những sự hạn chế vô nghĩa.
有人问约瑟夫为什么他愿意这样做,他说:“我的女婿是个先驱,所以我不想加重他的负担。”
Được hỏi tại sao anh đã hành động như thế, anh Joseph giải thích: “Tôi không muốn tạo gánh nặng cho con rể là một người tiên phong”.
28是的,他们不敢使用自己的东西,深恐得罪他们的祭司;那些祭司任意加重他们的负担,并且用他们的传统、他们的梦想、他们的兴致、他们的幻象和他们假装的神秘,使他们相信,如果他们不照他们的话做,就会得罪一个不可知而他们所谓神的人物—那人物从来没有人见过或认识,从未有过,将来也不会有。
28 Phải, họ không còn dám xử dụng những gì thuộc quyền sở hữu của họ nữa, chỉ vì họ sợ xúc phạm đến các thầy tư tế của họ, là những người đã đặt cái ách lên họ theo ý muốn riêng của mình, và đã hướng dẫn họ, qua những truyền thống, những giấc mơ, những ý tưởng ngông cuồng, những ảo tưởng, và những toan tính bí mật của mình, tin rằng, nếu họ không làm theo những lời nói của mình, thì họ sẽ xúc phạm đến một đấng vô danh nào đó mà họ nói là Thượng Đế—một đấng mà họ chưa bao giờ thấy hay biết tới, là đấng chưa bao giờ có và cũng sẽ chẳng bao giờ có.
反语是指想表达的意思 和表达内容相反 而讽刺则加重了说话时的语气
Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích.
基督教国加重污染
Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ góp phần vào sự ô nhiễm
正如圣经说,埃及人“指派督工管辖他们,加重他们的重担苦害他们”,尤其在制砖方面。——出埃及记1:11,《新译》。
Như Kinh-thánh nói, họ “đặt các kẻ đầu xâu để bắt dân Y-sơ-ra-ên làm xâu khó-nhọc”, đặc biệt trong việc làm gạch (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:11).
随着需要书刊和杂志的人不断增多,我的行李也不断加重
Hành lý của tôi càng nặng hơn khi có thêm người cần sách báo.
一本医学刊物回答说:“统计......显示,三分之二往见医生的病人,都有由精神紧张引发疾病或加重病情的病征。”
Một tài liệu về y khoa trả lời: “Thống kê... cho thấy rằng hai phần ba các bệnh nhân đi thăm bác sĩ có những triệu chứng do thần kinh căng thẳng gây ra hoặc làm cho trầm trọng hơn”.
过去12年来,他的病情一点一点加重了 尤其是他出去游荡的时候,全家都会很紧张(他失踪)
Suốt 12 năm qua, tình trạng của ông ngày càng xấu đi, và tính lơ đễnh của ông gây ra cho gia đình rất nhiều căng thẳng.
耶稣用犹太人熟悉的事物——法庭、最高法庭和欣嫩谷的火,帮助他们知道随着过犯的严重程度增加,处罚也相应地加重
Chúa Giê-su dùng những hình ảnh mà người Do Thái quen thuộc như tòa án, Tòa Công Luận và lửa Ghê-hen-na để cho họ thấy tội càng nghiêm trọng thì hình phạt càng nặng.
至少要有一个不同声音的拍子与之相对, 那可以是一个轻柔的弱拍, 也可以是一个加重的强拍, 有几种方法可以让这些拍子各不相同, 比如用高低鼓制造不同的声音, 或者用不同的时长制造出长短拍。
Có nhiều cách để những phách này trở nên riêng biệt, hoặc bằng cách sử dụng tiếng trống cao hay thấp hoặc phách dài hay ngắn.
不要加重自己的担子
Không nên đèo thêm gánh nặng
我们在脚踝那里给他们加重, 重量是他们体重的15%, 我们告诉他们把膝盖抬高, 然后快速走到终点线。
Chúng tôi bảo họ nâng đầu gối của họ lên cao và chạy nhanh về đích.
不错,正如某种病症会使人对加重病情的东西怀有嗜欲,我们生来的堕落倾向亦使我们喜爱坏事。
Thật vậy, cũng như một số bệnh-tật hay gây sự thèm ăn những món ăn làm bệnh thêm trầm-trọng, những khuynh-hướng bất-toàn thừa hưởng từ tổ-tông hay thúc đẩy chúng ta làm điều xấu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 加重 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.