迹象 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 迹象 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迹象 trong Tiếng Trung.

Từ 迹象 trong Tiếng Trung có các nghĩa là con dấu, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 迹象

con dấu

noun

tín hiệu

noun

♫黎明带来了新生活的迹象
♫ Bình minh mang đến tín hiệu của sự sống mới ♫

Xem thêm ví dụ

最近的关于消亡蜂类的数据 有没有任何迹象显示会走出低谷?
Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại?
假如我们再次探访一个先前没有人在家的住宅,有任何迹象显示现在有人在家吗?
Lúc đi thăm lại một nhà mà trước đó người ta đi vắng, hãy để ý coi có điều gì cho thấy giờ đây có người ở nhà không?
没有 迹象 表明 是 他
Không có dấu vết nào của thằng bé cả.
有些住在泥石流多发地区的弟兄会负责监察,一发现有泥石流迹象,就会向委员会报告。
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
小报并没有的提高 读者们的政治公民权的迹象 他们甚至和那些 从不看报的人没什么两样
Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào.
但是一般会出现两种迹象 在临界强度压力下突然变稀 或者在持续的轻缓挤压下 慢慢变得稀薄
Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài.
没有任何迹象显示,犹大为自己犯下的罪真正悔改。
Không điều gì cho thấy sự day dứt của Giu-đa chứng tỏ ông thành thật ăn năn.
下面列出了在选择第三方及与其合作时,需要加以留意的一系列危险迹象:
Dưới đây là danh sách những thông tin bị cảnh báo cần phải lưu ý khi chọn và làm việc với bên thứ ba:
以上只提出几个迹象,显示情侣关系可能出了问题。
Trên đây chỉ là vài dấu hiệu cho thấy một mối quan hệ đang có vấn đề*.
血液 测试 没 发现 有 淋巴球 增多 的 迹象 T
Ko thấy dấu hiệu của bào lympho khi xét nghiệm máu.
不过 还是 没有 冰瀑 崩塌 的 迹象 队员 们 等 了 又 等
Cả đội chờ mãi.
此时,苏联红军已经行进到柏林波茨坦广场,各种迹象都表明红军正在为突袭总理府做最后的准备。
Đến lúc này, Hồng quân đã tiến đến Potsdamer Platz, và tất cả các dấu hiệu cho thấy họ đang chuẩn bị xông vào Thủ tướng Đế chế.
分别 在 胸部 和 腹部 有 被 人 当 U 开 的 迹象
Não bộ và phần bụng đều bị cắt dẫn đến thương tích nặng
许多无圹墓葬人呈现非正常死亡的迹象
Nhiều người được chôn trong mộ không huyệt thể hiện dấu hiệu tử vong không bình thường.
以下比喻有助于说明发怨言的恶果:金属大都会生锈,如果有锈蚀的迹象出现而不加处理,金属最后就会锈坏变质,不能使用;许多汽车报废不是由于机件出现问题,而是汽车的金属锈坏,开车时会有危险。
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
美国一位前内阁成员说得不错:“有太多迹象显示......文明已经腐败。”
Một cựu bộ trưởng Hoa Kỳ nói rất đúng: “Có quá nhiều dấu hiệu cho thấy... nền văn minh đã bị suy đồi”.
如果您发现以下迹象,则表明别人可能在使用您的 Google 帐号。
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ dấu hiệu nào trong số này, thì ai đó có thể đang sử dụng Tài khoản Google của bạn.
回顾过去几年,我们留意到自己有懈怠下来的迹象吗? 我们越来越少参加聚会,传道不再起劲,个人研读只是得过且过吗?
Khi nhìn lại những năm vừa qua, chúng ta có thấy vài dấu hiệu thụt lùi, như là bớt đi họp, thiếu sốt sắng trong thánh chức, hay là ít nhiệt thành trong việc học hỏi cá nhân không?
查尔斯丧妻后几个月,说:“我仍然很想念莫妮克,情绪波动很大,似乎没有好转的迹象,但我知道这是正常的。
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần.
建议发布商持续监控自己的 Ad Exchange (AdX) 帐户,留意无效点击和展示的潜在迹象
Chúng tôi khuyến khích nhà xuất bản liên tục theo dõi tài khoản Ad Exchange (AdX) của mình để phát hiện các dấu hiệu tiềm ẩn của lần hiển thị và lần nhấp không hợp lệ.
24 如果基督徒目前受配偶殴打,而且情形看来并无好转的迹象,那又怎样呢?
24 Còn những tín đồ đấng Christ hiện đang bị người hôn phối đánh đập và người đó không tỏ dấu hiệu muốn thay đổi thì sao?
不错,据种种迹象看来,巫术在西方相当流行。
Đúng, theo các sự ghi nhận thì ngành phù thủy được phổ biến ở Tây phương.
我们可以从犹太人的流行迷信和艾赛尼派的见解见到这种迹象
Điều này được thấy trong những điều mê tín dị đoan phổ thông và tín ngưỡng của người Essene.
科学家利用障碍性原则, 取代了健康的迹象
Thay vì một chất chỉ thị hợp lí, các nhà khoa học lấy dẫn chứng một ý kiến phản đối.
迹象表明整个行业正在接受这个信息
Và có những dấu hiệu cho thấy ngành công nghiệp này đã nhận ra thông điệp.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迹象 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.