jardinière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jardinière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jardinière trong Tiếng pháp.
Từ jardinière trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem jardinier, người làm vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jardinière
xem jardiniernoun |
người làm vườnnoun Mon frère aîné est sous jardinier là bas. Anh trai tôi đang là người làm vườn tại đó. |
Xem thêm ví dụ
Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29). Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Je suis au match de Beth avec mon ex femme et mon ex jardinier. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
Les jardiniers volants de la forêt tropicale humide Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới |
Il est jardinier maintenant. Giờ anh ấy là thợ làm vườn. |
» Je renonçai à converser avec ces fous ; je me retirai dans ce village où je me fis jardinier. “Tôi từ bỏ không chuyện trò gì với những kẻ điên rồ đó nữa; tôi rút lui về cái làng xóm này, làm một kẻ làm vườn. |
UN JARDINIER qui veut réussir ne se contente pas d’éparpiller des graines sur le sol et de venir en recueillir le fruit quelques mois plus tard. MUỐN thành công, việc làm vườn đòi hỏi nhiều công phu hơn chứ không phải chỉ gieo giống trong đất rồi sau đó vài tháng trở lại để thu hoạch. |
D’autres enfants et moi avons aidé le jardinier et il nous a donné des glaces. Một số trẻ em khác và tôi đã giúp đỡ người làm vườn, và người này đã cho chúng tôi ăn kem. |
Et tu vois le jardinier? Và nhìn người làm vườn xem? |
Frère Brown répondit : « Écoute, petit groseillier, c’est moi qui suis le jardinier ici, et je sais ce que je veux que tu sois. Chủ Tịch Brown đáp: “Này, bụi dâu nhỏ kia, ta là người làm vườn ở đây, và ta biết ta muốn ngươi phải như thế nào. |
Il est jardinier. Ông ấy làm vườn. |
Marie la Magdalène l’a pris pour un jardinier, et deux disciples en route vers Emmaüs pour un étranger (Luc 24:13-18 ; Jean 20:1, 14, 15). Ma-ri Ma-đơ-len đã nhầm Chúa Giê-su với người làm vườn, và hai môn đồ đang trên đường tới Em-ma-út cũng tưởng ngài là một người lạ.—Lu-ca 24:13-18; Giăng 20:1, 14, 15. |
Elles n'ont presque plus de liens avec le métier de maçon et ressemblent beaucoup aux sociétés amicales comme celles des francs-jardiniers ou des Odd Fellows. Chúng đã hầu như không dính dáng tới nghề thợ nề nữa và có liên hệ với các tổ chức tương tự như Free Gardeners hay Oddfellows. |
Mais un agriculteur ou un jardinier seraient- ils vraiment satisfaits s’ils plantaient continuellement, et si, après tant d’efforts, ils ne prenaient jamais le temps de récolter ? Nhưng một nhà nông hay một người làm vườn có cảm thấy thật sự thỏa mãn không, nếu cứ tiếp tục vun trồng và sau bao nỗ lực lại không bao giờ dành thì giờ để gặt hái? |
Le jardinier versa le vin à ses hôtes. Ông lão làm vườn rót rượu vang mời khách. |
Je veux que nous soyons tous des " eco- lutionaires ", des renégats, des gansters, des gansters- jardiniers. Tôi muốn tất cả chúng ta trở thành những kẻ nổi loạn xanh hóa, những thợ làm vườn găngxtơ. |
Illustrons : Deux jardiniers possèdent un lopin de terre et désirent y faire pousser des légumes. Hãy xem minh họa này: Hai người đồng sở hữu một mảnh vườn và muốn trồng rau. |
Il y a beaucoup de jardiniers, qui augmenteraient leur production si on les laissait faire, s'ils avaient une incitation financière. Có rất nhiều nhà làm vườn ngoài kia. rất hứng thú với việc mở rộng sản xuất nếu họ có khuyến khích tài chính. |
Les jours de match, le jardinier d'Anfield est aidé par l'équipe de jardiniers de Melwood, le centre d'entraînement de Liverpool. Trong ngày thi đấu người chăm sóc sân được trợ giúp bởi những người giúp việc từ khu tập luyện của câu lạc bộ có tên là Melwood. |
» Pensant que c’est le jardinier, elle lui dit : « Seigneur, si tu l’as emporté, dis- moi où tu l’as déposé, et je l’enlèverai » (Jean 20:13-15). Bà nghĩ đó là người làm vườn nên nói: “Thưa ông, nếu ông đã mang ngài đi, xin cho tôi biết ông đặt ngài ở đâu, tôi sẽ đến lấy xác ngài”.—Giăng 20:13-15. |
Premier venu une dizaine de soldats transportant des clubs; ils ont tous été en forme comme les trois jardiniers, oblong et plat, avec leurs mains et les pieds dans les coins: les dix prochaines courtisans, ces cours étaient ornés toutes les de diamants, et de marcher deux par deux, comme le firent les soldats. Lần đầu tiên đến mười người lính mang câu lạc bộ, những tất cả các hình dạng giống như ba làm vườn, hình chữ nhật và bằng phẳng, với hai bàn tay và bàn chân của họ ở các góc tiếp theo mười triều thần; những trang trí trên tất cả các với kim cương, và bước hai và thứ hai, những người lính đã làm. |
Nos deux jardiniers récolteront peut-être quelques légumes, mais jamais autant que s’ils s’étaient mis d’accord sur la façon de procéder et avaient coopéré pour atteindre leur objectif. Như vậy, sản lượng của vườn rau chỉ ở một mức độ nhất định, chứ không nhiều bằng khi cả hai người đều thống nhất phải làm gì và rồi hợp tác để thực hiện mục tiêu. |
La Reine de croquet- sol Un grand rosier se tenait près de l'entrée du jardin: les roses qui poussent sur elle étaient blanches, mais il y avait trois jardiniers elle, occupée à peindre en rouge. Nữ hoàng một lối chơi quần- đất lớn tăng- cây đứng gần cửa ra vào của khu vườn hoa hồng phát triển trên đó là người da trắng, nhưng có ba người làm vườn tại nó, bận rộn sơn màu đỏ. |
Pour elle comme pour tous les gens du coin, il est un jardinier qui cultive le plus beau potager des environs. Với chị cũng như với tất cả dân cư địa phương, anh là một người làm vườn đang trồn vườn rau đẹp nhất trong vùng. |
L’oncle Jack limita sa passion pour la culture à ses jardinières de Nashville et resta riche. Chú Jack Finch giới hạn niềm đam mê đào xới với những bồn hoa cửa sổ của chú ở Nashville và vẫn giàu có. |
Mon frère aîné est sous jardinier là bas. Anh trai tôi đang là người làm vườn tại đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jardinière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jardinière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.